Cửa hàng
Hiển thị 81–96 của 142 kết quả
-
P-Toluenesulfonic Acid – PTSA (C7H8O3S, CAS no: 104-15-4 / 6192-52-5)
– Tên sản phẩm: p-Toluenesulfonic acid monohydrate (C7H8O3S)
– Tên khác: PTSA
– CTHH: C7H8O3S.H2O
– HS Code: 29042090
– CAS: 6192-52-5
– Hàm lượng: 95%
– Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc
– Quy cách: 25kg/bao
Ứng dụng
– Sử dụng chủ yếu trong ngành sơn và các ngành công nghiệp khác
– Xử lý kim loại, trùng hợp/polymer hóa, sơn, tổng hợp polycarbonxylate – là chất trung gian tổng hợp sơn, nó còn được sử dụng là cứng cho sơn AC.
– Là chất trung gian cho tổng hợp hóa chất, là chất xúc tác
-
PAC 10% dung dịch – Poly Aluminium Chloride | Quy cách: Bồn – Tank
STT Đặc điểm PAC Thể lỏng 1 % Al2O3 ≥ 10% – 15% 2 % độ kiềm 30 ÷ 90% 3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375 4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1% 5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0 -
PAC 31 Việt Trì (Poly Aluminium Chloride), bao 25kg
+ Cảnh báo: Tránh tiếp xúc trực tiếp lên mắt.
+ Thành phần: PAC (Poly Aluminium Chloride) 30% Min
+ Xuất xứ: Việt Nam
+ Quy cách: 25kg/bao
+ Thông số kỹ thuật:
– Phân tử khối: 20000 – 30000
– Tỷ trọng: ≥ 0.7 g/ml
– Hàm lượng Al2O3: ≥ 31%
– Độ pH: 3.5 – 5
– Chất không tan trong nước : ≤ 0.3%
-
PAC 31% Vàng (Poly Aluminium chloride) TQ – xử lý nước thải
- Tên gọi: Poly Aluminium Cloride ; Polyalumin clorua ; Poly nhôm clorua ; PAC
- Công thức hóa học: [Al2(OH)nCl6-n]m
- Trạng thái: dạng bột
- Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
- Quy cách: 25kg/bao
-
PEG 4000 (polyethylene glycol 4000) BASF-Pluriol ® E 4000, 25kg/bao
Những đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 4000
Hóa chất Polyethylene Glycol 4000 có những tính chất đặc trưng sau:
- Ở nhiệt độ 23oC,Polyethylene Glycol 4000 là dạng hạt hoặc vảy màu trắng.
- Đông đặc ở nhiệt độ 20o
- Có khả năng kháng các loại acid và kiềm mạnh.
- Có khối lượng phân tử lớn.
- Dễ hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
- Có thể phản ứng với các chất thuộc gia.
-
PEG 4000 (POLYETHYLENE GLYCOL 4000) Lotte 25kg/bao – Korea
- POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG -4000
- Quy cách đóng gói: 25Kg/bao
- Nhà sản xuất: Lotte Chemicals
- Xuất xứ: Hàn Quốc
-
Phân đạm ure
- Cung cấp hàm lượng đạm nhất định cho cây trồng sinh trưởng và phát triển nhất định
- Khi sử dụng sẽ không để lại hàm lượng chất thừa nào có hại, ngoại trừ phần amo có thể rửa trôi trong nước.
- Phân ure phú mỹ rất dễ hòa tan và bạn không phải lo vấn đề phân gây hại cho cây.
- Quá trình thủy phân diễn ra rất nhanh chóng khoảng 7 ngày sau khi bón phân.
-
Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%
Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:
– Khối lượng mol: 258,205g/mol.
– Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.
– Tỷ trọng: 1,760kg/m3.
– Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.
– Nhiệt độ sôi: 200 độ C.
– Phân tử gram: 258,207g/mol.
– Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).
– Không tan trong aceton.
-
Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%
Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)
– Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua
– Công thức hóa học: Al2(SO4)3
– Hàm lượng: AlO3 >17%
– Xuất xứ: Indo
– Quy cách: 50kg/bao
– Trạng thái: rắn
-
Phèn Nhôm – Al2(SO4)3
– Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua
– Công thức hóa học: Al2(SO4)3
– Hàm lượng: AlO3 >17%
– Xuất xứ: Indo
– Quy cách: 50kg/bao
– Trạng thái: rắn
-
Phèn sắt II Ferrous Sulphat FeSO4.7H2O 98%
- Tên gọi khác: Phèn Sắt, Phèn sắt Sunfat, sắt II Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
- Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
- Hàm lượng: 98%.
- Xuất Xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
-
Phụ gia thực phẩm Inositol (Vitamin B8)
Thông tin về Inositol
Sản phẩm: Inositol Công thức hóa học: C6H12O6 Tên thường gọi: Inositol, chất tạo ngọt, Myo Inositol, Xuất xứ: Trung Quốc (China) Đóng gói: 25 kg/thùng Mô tả: – Dạng bột, màu trắng. – Hàm lượng: 99% min.
Công dụng: – Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào. Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. – Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào.
Ứng dụng: Ngành thủy sản, chăn nuôi, thú y, dược, thực phẩm, nước giải khát, F&B… -
Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)
+ Hóa chất Polymer Anion A1120
– Công thức: CONH2[CH2-CH-]n
– Quy cách:25kg/bao
– Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC
+ Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120
– Polymer anion A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…
-
Polymer Anion – Super Floc 8615
Siêu lắng tụ Tách bùn và Hữu Cơ
Polymer Anion – Supper Floc 8615
Thành phần: Polymer Anion CONH2[CH2-CH-]n 8615
Công dụng:
– Lắng tụ các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng, phù sa trong nước ao hồ, tăng hàm lượng oxy trong ao.
– Cải thiện chất lượng nước, làm trong sạch nước ao nuôi, không làm thay đổi pH có sẵn.
– Trong công nghiệp, sản xuất: Dùng trong việc xử lý nước thải
Quy Cách: 25 Kg / Bao
Xuất xứ: Kemira – Phần Lan
-
Polymer Cation C1492 KMR – Tụ lắng, Xử Lý Nước Thải (hàng Anh)
Thông tin chung
* Tên hóa học: Polymer Cation C1492.
– Công thức: (C3H5ON)n.
– Xuất xứ: Anh Quốc.
– Đóng gói: 25 kg/bao.
* Tính chất vật lý
– Hàm lượng ion: 20% – 30%.
– Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.
– Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.
– Thời gian hòa tan: phút ≤ 60.
– Độ pH 3 – 10.
– Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.
– Chất không tan trong nước: ≤0.1%.
– Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150.