Hóa chất các ngành khác

Hiển thị 1–16 của 24 kết quả

  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao

    • Tên sản phẩm:Axit Lauric 99% min
    • Tên khác:Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    • Ứng dụng:Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    • Xuất xứ:Malaysia (Edenor)
    • Quy cách đóng gói:Bao 25kg
    • Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao

    Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)

    BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)

    con voi

    – Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O

    – Xuất xứ: Mỹ

    – Trạng thái: dạng rắn

    – Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)

    – Khối lượng mol: 74,551 g/mol

    – Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)

    – Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)

    – Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.

    – Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.

  • BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao

    + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Mỹ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Cồn IPA công nghiệp 99%- Cồn Isopropyl alcohol

    Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% :

    – Số CAS: 67-63-0

    – Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol

    – Màu: Chất lỏng không màu

    – Điểm nóng chảy: -89 C

    – Điểm sôi: 82 C

    – Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C

  • Cồn Methanol công nghiệp 99%

    Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp

    – Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH

    – Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore

    – Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy.

    – Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.

    – Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).

    – Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…

  • Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3

    • Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
    • Công thức hóa học: Na2Co3
    • Hàm lượng: 99%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.

  • Nước Javel công nghiệp – Natri hypoclorit – NaOCl 10% – 12% | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven)

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl

    + Nồng độ: 10% ± 2%

    + Màu sắc: Vàng nhạt

    + Mùi: hơi hắc gây khó chịu

    + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen

    + Nóng chảy ở: 18°C

    + Sôi ở: 101°C

    + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg

    + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền

    + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn.

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • P-Toluenesulfonic Acid – PTSA (C7H8O3S, CAS no: 104-15-4 / 6192-52-5)

    – Tên sản phẩm: p-Toluenesulfonic acid monohydrate (C7H8O3S)

    – Tên khác: PTSA

    – CTHH: C7H8O3S.H2O

    – HS Code: 29042090

    – CAS: 6192-52-5

    – Hàm lượng: 95%

    – Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg/bao

    Ứng dụng

    – Sử dụng chủ yếu trong ngành sơn và các ngành công nghiệp khác

    – Xử lý kim loại, trùng hợp/polymer hóa, sơn, tổng hợp polycarbonxylate – là chất trung gian tổng hợp sơn, nó còn được sử dụng là cứng cho sơn AC.

    – Là chất trung gian cho tổng hợp hóa chất, là chất xúc tác

  • PAC 10% dung dịch – Poly Aluminium Chloride | Quy cách: Bồn – Tank

    STT Đặc điểm PAC
    Thể lỏng  
    1 % Al2O3 ≥ 10% – 15%  
    2 % độ kiềm 30 ÷ 90%  
    3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375  
    4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1%  
    5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0  
  • Phân đạm ure

    • Cung cấp hàm lượng đạm nhất định cho cây trồng sinh trưởng và phát triển nhất định
    • Khi sử dụng sẽ không để lại hàm lượng chất thừa nào có hại, ngoại trừ phần amo có thể rửa trôi trong nước.
    • Phân ure phú mỹ rất dễ hòa tan và bạn không phải lo vấn đề phân gây hại cho cây.
    • Quá trình thủy phân diễn ra rất nhanh chóng khoảng 7 ngày sau khi bón phân.
  • SILICATE BỘT (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate) VN

    Na2SiO3 – Sodium Metasilicate Pentahydrate

    Tên gọi: Metasilicate, Silicate Bột
    Tên Hóa Học: Sodium Metasilicate Pentahydrate
    Tên khác: Sodium Metasilicate Pentahydrate,  Silicate Bột, Na2SiO3, SiO3Na2
    CAS-No.  10213-79-3
    Công Thức Hóa Học: Na2SiO3.5H2O,  SiO3Na2.5H2O
    Synonym: Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate
    Hàm lượng:  Na2O%:  28.0-30.5,      SiO2% :  27.0-29.0
    Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    Quy cách: Bao Jumbo 700kg, bao 25kg
    Xuất xứ: Việt Nam
    Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
    Ứng dụng: – Dùng trong công nghiệp, sản xuất phân bón, nghành tẩy rửa, dùng xử lý nước ao hồ và làm phụ gia ngành kiếng,v.v…