Hóa chất ngành thủy sản

Hoá chất thuỷ sản mang lại các tác dụng tích cực trong việc xử lý nước, ổn định pH, tăng lượng oxy trong nước, loại bỏ các loại tạp chất, kim loại nặng, bùn phèn có hại cho động thực vật thuỷ sinh, ngăn ngừa hiệu quả các loại nấm mốc, vi khuẩn, ký sinh trùng, tiêu diệt mầm bệnh, bổ sung khoáng chất, vi lượng tạo môi trường sinh sống khoẻ mạnh, phát triển tốt cho các loại thuỷ sản

Hiển thị 1–16 của 24 kết quả

  • BKC 80 (BenZalkonium Chloride)

    BKC 80 (BenZalkonium Chloride), Trung Quốc, 200kg/phuy

    – Tên sản phẩm: BenZalkonium Chloride (BKC 80%)

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 200kg/phuy nhựa

    Hoá chất Benzalkonium Clorua thường được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt và kháng khuẩn, và thường được tìm thấy trong các sản phẩm tẩy rửa gia dụng. Benzethonium Clorua đã thay thế Triclosan trở thành tác nhân kháng khuẩn mới trong các loại xà phòng thương mại và mỹ phẩm. Độc tính và nguy hiểm mà triclosan mang lại cho cơ thể con người khi được hấp thụ qua da đã trở nên phổ biến.

  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Hóa Chất EDTA 2 Muối – EDTA 2Na

    Hóa Chất EDTA 2 Muối – EDTA 2Na

    – Hóa Chất Edta 2 Muối – EDTA 2Na

    – Quy cách: Bao 25Kg
    – Mã hàng: EDTA 2Na
    – Hãng sản xuất: Shijiazhuang Jackchem CO., LTD, Trung Quốc

    Công dụng

    Sản phẩm: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
    Tên thường gọi: EDTA, Ethylendiamin Tetraacetic Acid
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25 kg/bao EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Mô tả: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Bột màu trắng.
    Công dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Dùng để cô lập các ion kim loại, làm cho các ion này không tác dụng được với các hợp chất khác. – EDTA còn dùng cho các trường hợp bị nhiễm độc chì, thủy ngân ở người; cô lập canxi, magiê trong nước cứng, tránh để chúng kết hợp với các thành phần trong bột giặt tạo thành những cặn bẩn không tan bám dính vào quần áo …-Ngoài ra, EDTA còn được ứng dụng trong phân bón nông nghiệp (dùng để tạo chelat (phức chất) ngăn kết tủa các kim loại nặng trong môi trường nước).
    Ứng dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Ngành thủy sản, nông nghiệp, bột giặt, mỹ phẩm, xử lý nước…
  • DiPotassium Hydrogen Phosphate K2HPO4 (DKP)

    K2HPO4 (DKP) – DiPotassium Hydrogen Phosphate K2HPO4 98%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Thông số kĩ thuật

    • Tên sản phẩm : Dipotassium phosphate trihydrate
    • Tên khác : DKP
    • Công thức hóa học : K2HPO4.3H2O
    • Hàm Lượng : 98%
    • Xuất Xứ : Trung Quốc
    • Đóng gói : 25kg/bao
    • Bảo quản nơi khô thoáng, đóng kín khi không sử dụng

    K2HPO4 có tính chất gì ?

    • Ngoại quan: Không màu, vảy hoặc tinh thể kim hoặc các hạt màu trắng, tan trong nước
    • Khối lượng phân tử: 174,2 gram/mol
    • Tỷ trọng: 2,32 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 213 °C
    • Điểm sôi: 1000 °C
    • Độ hòa tan trong nước: 100 g/100 mL (20 °C)
    • Là một muối axit, có tính bazơ yếu.
    • Có tính hút ẩm, dễ hút nước từ môi trường.
    • Có tính tan trong nước, nhưng ít tan trong dung môi hữu cơ.

    Có tính khử, có thể bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh.

  • KH2PO4 (Monopotassium phosphate, Kali dihydro photphat)

    KH2PO4 là hợp chất tồn tại ở dạng tinh thể rắn hoặc dạng bột, có màu trắng và không mùi. Nó tan được trong nước nhưng ít tan trong ethanol. Độ tan trong nước ở 20 độ C là 22,6 g/100ml còn ở 90 độ C là 83,5 g/100ml.

    – Khối lượng mol của kali photphat là 136,086 g/mol.

    – Khối lượng riêng của kali photphat là 2,338 g/cm3.

    – Điểm nóng chảy của kali photphat là 252,6 độ C (525,8 K; 486,7 độ F).

    – Điểm sôi của kali photphat là 400 độ C (673 K; 752 độ F).

    – KH2PO4 có thể tồn tại trong một số dạng thù hình cụ thể.

    • Trong điều kiện nhiệt độ phòng, kali photphat hình thành các tinh thể thuận điện với hệ tinh thể 4 phương đối xứng.
    • Khi được làm mát ở nhiệt độ -150 độ C, nó sẽ biến đổi thành chất sắt điện đối xứng hệ thoi.
    • khi nhiệt độ giảm xuống tới -50 độ C, nguyên tử hydro sẽ được thay thế bằng deuteri.
    • Khi nung KH2PO4 ở nhiệt độ 190 độ C, nó sẽ thay đổi cấu trúc thành dạng đơn nghiêng.

    Tiếp tục nung nóng hơn nữa, KDP sẽ bị phân hủy do mất nước, tạo thành kali metaphosphat KPO3 ở 400 độ C, tương đương 752 độ F

  • Muối Tinh Khiết Thái Lan NaCl (Natri Clorua) – TRS Thái Lan

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS)
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Thái Lan

    – Công thức hóa học: NaCl

  • Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • Oxy Già Công Nghiệp – H2O2

    – Công thức hóa học: H2O2

     – Xuất xứ: Thái Lan

     – Nồng độ: 50%

     – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank
  • Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%

    Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:

    – Khối lượng mol: 258,205g/mol.

    – Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.

    – Tỷ trọng: 1,760kg/m3.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.

    – Nhiệt độ sôi: 200 độ C.

    – Phân tử gram: 258,207g/mol.

    – Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).

    – Không tan trong aceton.

  • Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%

    Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn Nhôm – Al2(SO4)3

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    + Hóa chất Polymer Anion A1120

    – Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

    – Quy cách:25kg/bao

    – Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC

    + Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120

    – Polymer anion  A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…