Hóa chất ngành thủy sản

Hoá chất thuỷ sản mang lại các tác dụng tích cực trong việc xử lý nước, ổn định pH, tăng lượng oxy trong nước, loại bỏ các loại tạp chất, kim loại nặng, bùn phèn có hại cho động thực vật thuỷ sinh, ngăn ngừa hiệu quả các loại nấm mốc, vi khuẩn, ký sinh trùng, tiêu diệt mầm bệnh, bổ sung khoáng chất, vi lượng tạo môi trường sinh sống khoẻ mạnh, phát triển tốt cho các loại thuỷ sản

Hiển thị tất cả 15 kết quả

  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Muối Tinh Khiết Thái Lan NaCl (Natri Clorua) – TRS Thái Lan

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS)
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Thái Lan

    – Công thức hóa học: NaCl

  • Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • Oxy Già Công Nghiệp – H2O2

    – Công thức hóa học: H2O2

     – Xuất xứ: Thái Lan

     – Nồng độ: 50%

     – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank
  • Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%

    Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:

    – Khối lượng mol: 258,205g/mol.

    – Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.

    – Tỷ trọng: 1,760kg/m3.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.

    – Nhiệt độ sôi: 200 độ C.

    – Phân tử gram: 258,207g/mol.

    – Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).

    – Không tan trong aceton.

  • Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%

    Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn Nhôm – Al2(SO4)3

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    + Hóa chất Polymer Anion A1120

    – Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

    – Quy cách:25kg/bao

    – Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC

    + Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120

    – Polymer anion  A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…

  • Polymer Cation C1492 KMR – Tụ lắng, Xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    Thông tin chung

    * Tên hóa học: Polymer Cation C1492.

    – Công thức: (C3H5ON)n.

    – Xuất xứ: Anh Quốc.

    – Đóng gói: 25 kg/bao.

    * Tính chất vật lý

    – Hàm lượng ion: 20% – 30%.

    – Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.

    – Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.

    – Thời gian hòa tan: phút ≤ 60.

    – Độ pH 3 – 10.

    – Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.

    – Chất không tan trong nước: ≤0.1%.

    – Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150.

  • Vôi bột Ca(OH)2 – Calcium Hydroxide hàng Việt Nam

    Canxi hydroxit Ca(OH)2  là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi). Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH). Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit

  • Vôi cục CaO hàm lượng >90%

    Tên thường gọi: Vôi cục

    Mô tả: Vôi cục được tạo ra từ đá vôi, cam kết về hàm lượng CaO>90% phù hợp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp,…

    Kích cỡ: 5 – 150 mm (sản xuất theo yêu cầu) 

    Độ trắng sáng: 75 – 80%

    Hàm lượng CaO:  90 – 93%

    Hàm lượng tạp chất: ≤ 1,5%

    Quy cách:

    Bao 30kg, bao jumbo

  • Đồng Sunfat – CuSO4

    – Nhìn bằng mắt thường ta thấy tinh thể Đồng sunfat có màu xanh đậm trong suốt, rắn hoặc dạng bột.
    – CuSO4.5H2O không hòa tan trong etanol

    – Hầu như không hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ khác

    – Khối lượng mol của CuSO4 là 249,686 g/mol (ngậm 5 nước)