Hóa chất ngành Xi Mạ

Hiển thị 1–16 của 21 kết quả

  • Axit Boric – H3BO3 (USA, 25kg/bao)

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can)

    Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH. CTHH: HCl, CAS: 7647-01-0, hàm lượng: 35%, xuất xứ: Việt Nam, quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy hoặc xe bồn. Axit clohydric dùng trong trung hòa pH trong xử lý nước

  • Axit Nitric ≥ 68% – HNO3 (đóng Can, Hàn Quốc)

    • Axit nitric HNO3 tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
  • Axit photphoric ≥ 85% – H3PO4 (đóng Can)

    Axit photphoric đây là một loại axit vô cơ phổ biến có công công thức hóa học là H3PO4. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, khó bị bay hơi, có vị chua và là một axit có độ mạnh trung bình

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric

    – Nồng độ: 85%

    – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng

    – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ

    – Trạng thái: Lỏng

  • Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%)

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

     

    Một số dạng axit H2SO4 thường gặp:

    • H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất.
    • H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp
    • H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón.
    • H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy
    • H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

  • CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao

    – Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – CAS-No: 7774-34-7

    – Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2

    – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol

    – Phân loại của EU: Kích thích (Xi)

    – Hàm lượng: 74%

    – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat

    – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)

    – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.

    – Đóng gói: 25kg/ bao

    – Xuất xứ: P R.C

  • Kali Hydroxit 90% – KOH

    – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Hàm lượng: 20% hoặc >90%

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ

  • Magie sulfat – MgSO4 (98% – 99% min)

    Thông tin về sản phẩm Magie sulfat MgSO4

    • Tên gọi:  Magnesium SulfateMagie sulphatMagnesium sulphateMagie sunfat
    • Công thức HH: MgSO4
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Muối Lạnh – Amoni Clorua (NH4Cl) 99,5%

    Mô tả sản phẩm Muối Lạnh – Amoni Clorua (NH4Cl) 99,5%

    – Tên sản phẩm: Muối Lạnh, Ammonium chloride, amoni clorua, phân Clorua Amon

    – Hàm lượng: 99,5%

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Muối Sodium Sunfat Na2SO4 – Sateri TQ

    • Tên sản phẩm: Natri sunfat; Natri sunphat; Natri sulfat; sodium sulfate; muối Glauber
    • Công thức hóa học: Na2SO4
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%
  • Natri bicarbonat – NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

     

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • Natri photphat – Na3PO4 (98% min)

    Thông tin về sản phẩm Natri photphat Na3PO4

    – Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 98%

  • Natri silicat – Na2SiO3

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Hàm lượng: 96%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Tính chất vật lý của NaOH 45%

    – Là dung dịch dạng lỏng, trong suốt.

    – Là chất lỏng có tính bazo mạnh, tan mạnh trong nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.

    – Có thể tan trong cồn, glycerin và các dung môi không phân cực.

    – Có tính ăn mòn cao, ăn mòn thiết bị rất mạnh.

    – Khối lượng phân tử: 40.

    – Nồng độ: (45% ± 1%).

    – Tỷ trọng: 1 lít = 1,478 Kg.