Cửa hàng

Hiển thị 1–16 của 85 kết quả

  • Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao (Copy)

    Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao

    • Tên sản phẩm:Axit Lauric 99% min
    • Tên khác:Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    • Ứng dụng:Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    • Xuất xứ:Malaysia (Edenor)
    • Quy cách đóng gói:Bao 25kg
    • Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
  • Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%)

    • NH4OH là một dung dịch không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai đặc trưng của NH3.
    • Khối lượng mol: 35,04 g/mol.
    • Độ pH: Có dạng khí và dạng lỏng (tan vào nước) đều cho ra dung dịch tính kiềm yếu, pH≈12.
    • Mật độ: 910 kg/m³ (25 % w/w) hoặc 880 kg/m³ (35 % w/w).
    • Điểm sôi: 37.7 °C (25 % w/w).
    • Điểm tan chảy: -57.7 °C (25 % w/w) hoặc −91.5 °C (35% w/w).
    • Điểm đóng băng (oC): -77,7oC (tinh thể màu trắng).
  • Axit axetic – CH3COOH

    – Tên gọi: Giấm, Axit axetic, acid acetic, axit ethanoic, acid ethanoic

    – Quy cách: 30kg/can ; 1050kg/tank

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

    – Hàm lượng: 99%

  • Axit Boric – H3BO3 (USA, 25kg/bao)

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can)

    Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH. CTHH: HCl, CAS: 7647-01-0, hàm lượng: 35%, xuất xứ: Việt Nam, quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy hoặc xe bồn. Axit clohydric dùng trong trung hòa pH trong xử lý nước

  • Axit fomic ≥ 85% – HCOOH (đóng Can – HQ, TQ, Đức)

    Axit fomic có công thức là HCOOH hoặc CH2O2

    • Hóa chất không màu, tồn tại ở dạng chất, rất dễ bốc khói.
    • Có điểm nóng chảy: 8,4 °C (47,1 °F).
    • Có điểm sôi: 100,8 °C (213,3 °F).
    • Axit này hòa tan trong các chất dung môi hữu cơ, hòa tan trong nước và hòa tan một ít trong các hydrocacbon.
    • Có phân tử khối: 46,0254 g/mol
  • Axit Nitric ≥ 68% – HNO3 (đóng Can, Hàn Quốc)

    • Axit nitric HNO3 tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
  • Axit photphoric ≥ 85% – H3PO4 (đóng Can)

    Axit photphoric đây là một loại axit vô cơ phổ biến có công công thức hóa học là H3PO4. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, khó bị bay hơi, có vị chua và là một axit có độ mạnh trung bình

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric

    – Nồng độ: 85%

    – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng

    – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ

    – Trạng thái: Lỏng

  • Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%)

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

     

    Một số dạng axit H2SO4 thường gặp:

    • H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất.
    • H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp
    • H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón.
    • H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy
    • H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

  • Barium chloride BaCl2 99% TQ, 25kg/bao

    Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao

    Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)

    BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)

    con voi

    – Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O

    – Xuất xứ: Mỹ

    – Trạng thái: dạng rắn

    – Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)

    – Khối lượng mol: 74,551 g/mol

    – Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)

    – Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)

    – Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.

    – Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.

  • BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao

    + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Mỹ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.