Cửa hàng

Hiển thị 1–16 của 78 kết quả

  • Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao (Copy)

    Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Axit axetic – CH3COOH

    – Tên gọi: Giấm, Axit axetic, acid acetic, axit ethanoic, acid ethanoic

    – Quy cách: 30kg/can ; 1050kg/tank

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

    – Hàm lượng: 99%

  • Axit Boric – H3BO3

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boricAcid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit Boric – H3BO3 (USA, 25kg/bao)

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can)

    Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH. CTHH: HCl, CAS: 7647-01-0, hàm lượng: 35%, xuất xứ: Việt Nam, quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy hoặc xe bồn. Axit clohydric dùng trong trung hòa pH trong xử lý nước

  • Axit fomic ≥ 85% – HCOOH (đóng Can – HQ, TQ, Đức)

    Axit fomic có công thức là HCOOH hoặc CH2O2

    • Hóa chất không màu, tồn tại ở dạng chất, rất dễ bốc khói.
    • Có điểm nóng chảy: 8,4 °C (47,1 °F).
    • Có điểm sôi: 100,8 °C (213,3 °F).
    • Axit này hòa tan trong các chất dung môi hữu cơ, hòa tan trong nước và hòa tan một ít trong các hydrocacbon.
    • Có phân tử khối: 46,0254 g/mol
  • Axit Nitric ≥ 68% – HNO3 (đóng Can, Hàn Quốc)

    • Axit nitric HNO3 tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
  • Axit photphoric ≥ 85% – H3PO4 (đóng Can)

    Axit photphoric đây là một loại axit vô cơ phổ biến có công công thức hóa học là H3PO4. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, khó bị bay hơi, có vị chua và là một axit có độ mạnh trung bình

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric

    – Nồng độ: 85%

    – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng

    – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ

    – Trạng thái: Lỏng

  • Barium chloride BaCl2 99% TQ, 25kg/bao

    Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao

    Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)

    BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)

    con voi

    – Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O

    – Xuất xứ: Mỹ

    – Trạng thái: dạng rắn

    – Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)

    – Khối lượng mol: 74,551 g/mol

    – Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)

    – Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)

    – Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.

    – Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.

  • BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao

    + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Mỹ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột màu (Khói đen) Dashblack N330 – OCI Hàn Quốc

    Carbon Dashblack Black N-330

    Xuất xứ

    OCI – Hàn Quốc

    Bao gói

    20 Kg/bao

  • Bristol

    Paper with low coverage (LWC) or medium (A3 – as the Japanese call it)

    Weight: 51.2gsm – 79.1gsm
    Applications: Textbooks, Block Calendars, Magazines, Supermarket Leaflets
    Supplier: Hokuetsu mill (Hi-Alpha, Alpha matt, Sigma Matt)