Cửa hàng

Hiển thị 33–48 của 139 kết quả

  • Chất khử màu – Decoloring Agent (quy cách: Can / Phuy / Tank)

    Chất khử màu Decoloring

    Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,…

    – Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử.
    – Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt.
    – pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5.
    – Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước.
    -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng)
    – Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.

    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • Chất phá bọt Antifoam CS04 (hóa chất kháng phá bọt công nghiệp)

    Cách sử dụng hoá chất phá bọt Antifoam CS04:

    – Có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỉ lệ 1:5 – 1:10 để tăng độ phân tán.

    – Trong hầu hết các trường hợp, chất phá bọt Antifoam CS04 được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Để tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Antifoam CS04.

    – Liều lượng sử dụng: 30 – 300 ppm/m3.

    Người dùng nên pha loãng theo khuyến cáo của nhà sản xuất để đạt hiệu quả cao nhất, giúp bọt nước tan biến nhanh chóng, giúp các phân tử lắng xuống đáy hồ, tạo nên độ trong của nước

  • Chất phá bọt Defoamer SL50 (hóa chất phá bọt công nghiệp)

    Ứng dụng: Defoamer SL50 có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: phụ gia bê tông, xử lý nước thải các ngành công nghiệp, dệt nhuộm, sản xuất hóa chất, tẩy rửa,…

    Liều lượng sử dụng:

    • Chất phá bọt Defoamer SL50 có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỷ lệ 1: 5-1: 10 để tăng độ phân tán.
    • Trong hầu hết các trường hợp, nó được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Đế tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Defoamer SL50.

    Liều lượng sử dụng 30 – 100 ppm/m3 (nên xác định liều lượng sử dụng trước bằng phương pháp thử nghiệm).

  • CHẤT TẠO NGỌT ASPARTAME

    Chất tạo ngọt tổng hợp – Aspartame

    1. Đường Aspartame là gì?

    – Aspartame có công thức hoá học là C14H18N2O5, danh pháp quốc tế là N-l-α-Aspartyl-L-phenylalanine l- methyl ester hay 3-amino-N–(α-carboxyphenethyl) succinamic acid N-methyl ester.

    – Aspartame được thương mại hoá dưới một số tên như Canderel, Equal, NutraSweet, Sanecta, Tri-Sweet, Aminosweet, Spoonful, Sino sweet…

    – Aspartame có thể kết tinh, bột màu trắng, không mùi. Độ ngọt của aspartame cao gấp 200 lần so với đường tự nhiên. Do vậy, chỉ cần một lượng rất nhỏ aspartame cũng cho độ ngọt tương đương như sử dụng đường mía bình thường. Tuy nhiên, vị ngọt của của aspartame thì hơi khác với vị ngọt của đường kính, chậm hơn lúc đầu, nhưng lại kéo dài lâu hơn. Nếu phối trộn aspartame với acesulfame potassium (acesulfame K) thì cho vị ngọt giống như đường và ngọt hơn đường, nên aspartame thường được dùng kết hợp với

  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng cao) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng lùn) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 62%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Aquafit (thùng lùn)

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 62,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Chlorine Star-Chlon NanKai (Nhật Bản) - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Chlorine Star-Chlon NanKai (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Star-Chlon NanKai

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Star-Chlon NanKai Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Cồn IPA công nghiệp 99%- Cồn Isopropyl alcohol

    Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% :

    – Số CAS: 67-63-0

    – Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol

    – Màu: Chất lỏng không màu

    – Điểm nóng chảy: -89 C

    – Điểm sôi: 82 C

    – Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C

  • Cồn Methanol công nghiệp 99%

    Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp

    – Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH

    – Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore

    – Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy.

    – Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.

    – Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).

    – Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…

  • Cồn công nghiệp Methanol 99

    Cồn Methanol công nghiệp – Methanol 99% (Can 30kg)

    Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp

    – Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH

    – Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore

    – Qui cách đóng gói: 30 lít/can

    – Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.

    – Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).

    – Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp

  • Cồn thực phẩm 98 – Ethanol

    Cồn thực phẩm – Food Alcohol hay cồn Ethanol 98%

    Tính chất vật lý

    – Cấu tạo phân tử của cồn Ethanol là C2H5OH hay viết gọn là C2H6O

    – Mùi vị : Có mùi thơm nhẹ hơi cay.

    – Chất lỏng trong suốt, không màu, không có hình dạng nhất định.

    – Tỷ trọng (so với nước) : Nhẹ hơn nước (0,799 ÷ 0,8)

    – Tan vô hạn trong nước.

    – Rất dễ cháy và bay hơi. Khi cháy lửa có màu xanh và không có khói.

  • Dầu tẩy băng truyền ShinEtsu KMK-722T (chai 1kg Made in Korea)

    Mô tả sản phẩm ShinEtsu KMK 722

    Dung tích: 1kg

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    Dầu tẩy băng chuyền Shin Etsu được thiết kế và sản xuất cho ngành may mặc.

    Hiệu quả loại bỏ cặn bám trên các bề mặt điều hành máy móc, bàn là, thắt lưng, và ép.

  • DiPotassium Phosphate K2HPO4 98%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Tính chất của DiKali hydrophotphat 

    2.1. Tính chất vật lý

    • Potassium hydrophotphate tồn tại ở trạng thái rắn, dạng bột, màu trắng, không mùi, không bắt lửa, tan trong nước và ít tan trong rượu.
    • Khối lượng mol: 174.2 g/mol.
    • Khối lượng riêng: 2.44 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: 465°C (738 K; 869°F).

    Độ hòa tan trong nước: 149.25 g/100 mL (20°C)

  • DL-Alanine

    DL-Alanine

    DL-ALANINE dùng trong gia vị, nước sốt, đồ ăn nhẹ – Chất điều vị là một nhóm chất được sử dụng để tăng vị thơm ngon của thực phẩm và các món ăn, hàng ngày chúng ta thường xuyên sử dụng như bột ngọt, hạt nêm, mì ăn liền, nước tương và các phụ gia khác để nêm nếm các món ăn.

    Chất điều vị có rất nhiều loại và được quy định bằng các mã số thay cho tên của chúng, các mã phổ biến nhất là từ 620 đến 635.

    L-Alainine là amino acid chứa nito trong cấu trúc phân tử. Alanine này trong cơ thể có tác dụng chuyển hóa đường glucose trong cơ thể thành năng lượng – yếu tố thiết yếu cần có của việc thực hiện tất cả các hoạt động của cơ thể.

    + Công thức hóa học: C3H7NO2(CH3CH(NH2)COOH)

    + Xuất xứ: Trung Quốc

    + Đóng gói:

    – Bao giấy bên ngoài, có bao PE bên trong.

    – Quy cách đóng gói: 20kg/bao.

    + Ngoại quan: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.