Cửa hàng

Hiển thị 33–48 của 85 kết quả

  • Magie sulfat – MgSO4 (98% – 99% min)

    Thông tin về sản phẩm Magie sulfat MgSO4

    • Tên gọi:  Magnesium SulfateMagie sulphatMagnesium sulphateMagie sunfat
    • Công thức HH: MgSO4
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Mật Rỉ Đường – 25kg/Can

    Các thông số kỹ thuật của sản phẩm:

    Chỉ tiêu Trung bình (%) Biến động (%)
    Tỷ trọng 1.35 – 1.40  
    Nước 20 17 – 25
    Sucroza 35 30 – 40
    Glucoza 7 4 – 9
    Fructoza 9 5 – 12
    Các chất khử khác 3 1 – 5
    Các gluxit khác 4 2 – 5
    Các chất khoáng 12 7 – 15
    Các chất chứa N 4,5 2 – 6
    Các axit không chứa N 5 2 – 8
    Sáp, sterol và photpholipit 0,4 0,1 – 1

     

  • Muối Lạnh – Amoni Clorua (NH4Cl) 99,5%

    Mô tả sản phẩm Muối Lạnh – Amoni Clorua (NH4Cl) 99,5%

    – Tên sản phẩm: Muối Lạnh, Ammonium chloride, amoni clorua, phân Clorua Amon

    – Hàm lượng: 99,5%

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Muối Sodium Sunfat Na2SO4 – Sateri TQ

    • Tên sản phẩm: Natri sunfat; Natri sunphat; Natri sulfat; sodium sulfate; muối Glauber
    • Công thức hóa học: Na2SO4
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%
  • Muối Tinh Khiết Thái Lan NaCl (Natri Clorua) – TRS Thái Lan

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS)
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Thái Lan

    – Công thức hóa học: NaCl

  • Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Natri bicarbonat – NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

     

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3

    • Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
    • Công thức hóa học: Na2Co3
    • Hàm lượng: 99%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
  • Natri photphat – Na3PO4 (98% min)

    Thông tin về sản phẩm Natri photphat Na3PO4

    – Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 98%

  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.

  • Natri silicat – Na2SiO3

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Hàm lượng: 96%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Nước Javel công nghiệp – Natri hypoclorit – NaOCl 10% – 12% | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven)

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl

    + Nồng độ: 10% ± 2%

    + Màu sắc: Vàng nhạt

    + Mùi: hơi hắc gây khó chịu

    + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen

    + Nóng chảy ở: 18°C

    + Sôi ở: 101°C

    + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg

    + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền

    + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn.

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • Oxy Già Công Nghiệp – H2O2

    – Công thức hóa học: H2O2

     – Xuất xứ: Thái Lan

     – Nồng độ: 50%

     – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank
  • P-Toluenesulfonic Acid – PTSA (C7H8O3S, CAS no: 104-15-4 / 6192-52-5)

    – Tên sản phẩm: p-Toluenesulfonic acid monohydrate (C7H8O3S)

    – Tên khác: PTSA

    – CTHH: C7H8O3S.H2O

    – HS Code: 29042090

    – CAS: 6192-52-5

    – Hàm lượng: 95%

    – Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg/bao

    Ứng dụng

    – Sử dụng chủ yếu trong ngành sơn và các ngành công nghiệp khác

    – Xử lý kim loại, trùng hợp/polymer hóa, sơn, tổng hợp polycarbonxylate – là chất trung gian tổng hợp sơn, nó còn được sử dụng là cứng cho sơn AC.

    – Là chất trung gian cho tổng hợp hóa chất, là chất xúc tác