Cửa hàng

Hiển thị 49–64 của 85 kết quả

  • PAC 10% dung dịch – Poly Aluminium Chloride | Quy cách: Bồn – Tank

    STT Đặc điểm PAC
    Thể lỏng  
    1 % Al2O3 ≥ 10% – 15%  
    2 % độ kiềm 30 ÷ 90%  
    3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375  
    4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1%  
    5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0  
  • PAC 31 Việt Trì (Poly Aluminium Chloride), bao 25kg

    + Cảnh báo: Tránh tiếp xúc trực tiếp lên mắt.

    + Thành phần: PAC (Poly Aluminium Chloride) 30% Min

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Quy cách: 25kg/bao

     

    + Thông số kỹ thuật:

    – Phân tử khối: 20000 – 30000

    – Tỷ trọng:  ≥ 0.7 g/ml

    – Hàm lượng Al2O3: ≥ 31%

    – Độ pH: 3.5 – 5

    – Chất không tan trong nước :  ≤ 0.3%

  • PAC 31% Vàng (Poly Aluminium chloride) TQ – xử lý nước thải

    • Tên gọi: Poly Aluminium Cloride ; Polyalumin clorua ; Poly nhôm clorua ; PAC
    • Công thức hóa học:  [Al2(OH)nCl6-n]m
    • Trạng thái: dạng bột
    • Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
    • Quy cách: 25kg/bao
  • PEG 4000 (POLYETHYLENE GLYCOL 4000) Lotte 25kg/bao – Korea

    • POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG -4000
    • Quy cách đóng gói: 25Kg/bao
    • Nhà sản xuất: Lotte Chemicals
    • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Phân đạm ure

    • Cung cấp hàm lượng đạm nhất định cho cây trồng sinh trưởng và phát triển nhất định
    • Khi sử dụng sẽ không để lại hàm lượng chất thừa nào có hại, ngoại trừ phần amo có thể rửa trôi trong nước.
    • Phân ure phú mỹ rất dễ hòa tan và bạn không phải lo vấn đề phân gây hại cho cây.
    • Quá trình thủy phân diễn ra rất nhanh chóng khoảng 7 ngày sau khi bón phân.
  • Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%

    Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:

    – Khối lượng mol: 258,205g/mol.

    – Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.

    – Tỷ trọng: 1,760kg/m3.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.

    – Nhiệt độ sôi: 200 độ C.

    – Phân tử gram: 258,207g/mol.

    – Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).

    – Không tan trong aceton.

  • Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%

    Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn Nhôm – Al2(SO4)3

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn sắt II Ferrous Sulphat FeSO4.7H2O 98%

    • Tên gọi khác: Phèn Sắt, Phèn sắt Sunfat, sắt II Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
    • Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
    • Hàm lượng: 98%.
    • Xuất Xứ: Trung Quốc
    • Đóng gói: 25kg/bao
  • Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    + Hóa chất Polymer Anion A1120

    – Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

    – Quy cách:25kg/bao

    – Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC

    + Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120

    – Polymer anion  A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…

  • Polymer Cation C1492 KMR – Tụ lắng, Xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    Thông tin chung

    * Tên hóa học: Polymer Cation C1492.

    – Công thức: (C3H5ON)n.

    – Xuất xứ: Anh Quốc.

    – Đóng gói: 25 kg/bao.

    * Tính chất vật lý

    – Hàm lượng ion: 20% – 30%.

    – Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.

    – Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.

    – Thời gian hòa tan: phút ≤ 60.

    – Độ pH 3 – 10.

    – Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.

    – Chất không tan trong nước: ≤0.1%.

    – Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150.

  • SHMP (SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE) – NA6P6O18 (Food Grade)

    – Công thức hóa học: Na6P6O18

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg / bao

    – Tên thường gọi: Hóa chất SHMP, Sodium Hexametaphosphate, sodium phosphate glass, Natri Hexametaphosphate

    – Ngoại quan: Bột màu trắng, không mùi, để ngoài không khí dễ chảy nước .

  • SILICATE BỘT (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate) VN

    Na2SiO3 – Sodium Metasilicate Pentahydrate

    Tên gọi: Metasilicate, Silicate Bột
    Tên Hóa Học: Sodium Metasilicate Pentahydrate
    Tên khác: Sodium Metasilicate Pentahydrate,  Silicate Bột, Na2SiO3, SiO3Na2
    CAS-No.  10213-79-3
    Công Thức Hóa Học: Na2SiO3.5H2O,  SiO3Na2.5H2O
    Synonym: Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate
    Hàm lượng:  Na2O%:  28.0-30.5,      SiO2% :  27.0-29.0
    Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    Quy cách: Bao Jumbo 700kg, bao 25kg
    Xuất xứ: Việt Nam
    Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
    Ứng dụng: – Dùng trong công nghiệp, sản xuất phân bón, nghành tẩy rửa, dùng xử lý nước ao hồ và làm phụ gia ngành kiếng,v.v…

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 Jingshen TQ

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
    – Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
    – Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
    – Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
    – Bảo quản : để nơi khô ráo.

  • Sodium Hydrosulfite (Tẩy đường) – Na2S2O4

    – Tên gọi: Sodium Hydrosunfite; Natri hiđrosunfitNatri đithionit

    – Công thức hóa học: Na2S2O4

    – Hàm lượng: 90%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 50kg/thùng