Cửa hàng
Hiển thị 17–32 của 142 kết quả
-
Axit sulfuric- H2SO4 98% – đóng Can 30kg-40kg
H2SO4 được gọi tên là axit sunfuric. Axit này ở dạng lỏng không màu, khi quan sát chúng ta có thể thấy chúng sánh lại như dầu. H2SO4 còn có khả năng tan tốt trong nước, từ đó chúng ta có thể pha axit ra bất kỳ tỷ lệ nào theo ý muốn sử dụng của mình.
H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất.
H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp
H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón.
H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy
H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.
-
BETAINE HYDROCHLORIDE (BETAINE HCL) FEED GRADE
Sản phẩm Betaine Hydrochloride 98% (feed grade) Ngoại hình Bột tinh thể trắng Thành phần ≥98% (dựa trên cơ sở khô) Mất mát khi làm khô ≤1% Hàm lượng cặn không tan ≤1% -
BKC 80 (BenZalkonium Chloride), Trung Quốc, 200kg/phuy
– Tên sản phẩm: BenZalkonium Chloride (BKC 80%)
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Quy cách: 200kg/phuy nhựa
Hoá chất Benzalkonium Clorua thường được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt và kháng khuẩn, và thường được tìm thấy trong các sản phẩm tẩy rửa gia dụng. Benzethonium Clorua đã thay thế Triclosan trở thành tác nhân kháng khuẩn mới trong các loại xà phòng thương mại và mỹ phẩm. Độc tính và nguy hiểm mà triclosan mang lại cho cơ thể con người khi được hấp thụ qua da đã trở nên phổ biến.
-
BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)
BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)
+ Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao
Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O
+ Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
+ Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
+ Tính chất:
– Bột màu trắng dễ tan trong nước.
– Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.
– Mật độ: 1,73 g/cm³.
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.
+ Đóng gói: 25 kg/bao.
+ Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)
BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)
con voi
– Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O
– Xuất xứ: Mỹ
– Trạng thái: dạng rắn
– Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)
– Khối lượng mol: 74,551 g/mol
– Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)
– Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)
– Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.
– Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.
-
BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)
+ Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao
+ Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O
+ Xuất xứ: Mỹ
+ Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
+ Tính chất:
– Bột màu trắng dễ tan trong nước.
– Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.
– Mật độ: 1,73 g/cm³.
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.
+ Đóng gói: 25 kg/bao.
+ Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc
– Tên gọi khác: Chloramin B, Sodium benzensulfochleramin
– Xuất Xứ: Trung Quốc
– Quy Cách: 25kg/thùng
– Hàm lượng: 25 -27%
– Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh
– Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.
– Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.
– Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
Bột màu (Khói đen) Carbon Black N220 – OCI Hàn Quốc
Tên sản phẩm: Carbon Black ISAF N220
Xuất xứ: OCI – Hàn Quốc
Bao gói: 20 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Carbon Black (muội than) là một loại nguyên liệu được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn sản phẩm dầu mỏ nặng như nhựa FCC, nhựa than đá, nhựa cracking ethylene, và một lượng nhỏ từ dầu thực vật. Hiện nay, Carbon black cũng được tạo ra từ quá trình đốt cháy lốp xe đã sử dụng.
– Carbon Black là một dạng carbon vô định hình có tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích lớn mặc dù tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích của nó thấp so với dạng carbon hoạt tính. Nó khác với bồ hóng vì tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích cao hơn và hàm lượng PAH (polycyclic aromatic hydrocacbon) thấp hơn đáng kể
-
Bột màu (Khói đen) Dashblack N330 – OCI Hàn Quốc
Carbon Dashblack Black N-330
Xuất xứ
OCI – Hàn Quốc
Bao gói
20 Kg/bao
-
Bột Talc Shimao – Talc Powder Shimao China, 25kg/bao
- Sản phẩm: Bột Talc (Bột Talc Shimao)
- Công thức hóa học: Mg3Si4O10(OH)2
- Quy cách đóng gói: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc (Jin Hou, Shimao)
Talc là khoáng vật Magie hydrat silicat ngậm nước có công thức hóa học là Mg3Si4O10(OH)2. Talc có thành phần chủ yếu là MgO (~31%) và SiO2 (~62%). Talc có màu trắng đến trắng xám, rất mềm và trơn, độ cứng là 1Mohs. Talc có tỷ trọng khoảng 2,75 g/cm3. Talc không tan trong nước, tan ít trong axít loãng.
Talc thực tế không tan trong nước và trong axit và kiềm yếu. Nó không nổ cũng không dễ cháy. Trên 900 °C, talc mất dần các nhóm hydroxyl và trên 1050 °C, nó sẽ kết tinh lại thành các dạng khác nhau của enstatit (magie silicat khan). Điểm nóng chảy của Talc là 1500 ° C
-
Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao
Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite Xuất xứ Ấn Độ Quy cách 25kg/bao Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất. – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.
– Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….
-
C3H7NO2- L-Alanine 99% (Food grade)
Thông tin sản phẩm
– Tên sản phẩm: L-Alanine
– CAS: 56-41-7
– Số E: 635
– Công thức hóa học: C3H7NO2
– Trạng thái: Dạng rắn– Màu sắc: màu trắng
– Khối lượng mol: 89.094 g/mol
– Điểm nóng chảy: 314.0°C – 316.0°C
– pH: 5.5 – 7
– Độ tan trong nước: 166.5g/l
* Mô tả
– Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt.
– Điểm nóng chảy 297 ℃.
– Hoà tan trong nước.
– L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.
-
CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao
– Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder
– Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder
– CAS-No: 7774-34-7
– Công thức hóa học: CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2
– Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol
– Phân loại của EU: Kích thích (Xi)
– Hàm lượng: 74%
– Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat
– Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)
– Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.
– Đóng gói: 25kg/ bao
– Xuất xứ: P R.C