Cửa hàng
Hiển thị 17–32 của 85 kết quả
-
Bột màu (Khói đen) Dashblack N330 – OCI Hàn Quốc
Carbon Dashblack Black N-330
Xuất xứ
OCI – Hàn Quốc
Bao gói
20 Kg/bao
-
Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao
Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite Xuất xứ Ấn Độ Quy cách 25kg/bao Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất. – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.
– Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….
-
C3H7NO2- L-Alanine 99% (Food grade)
Thông tin sản phẩm
– Tên sản phẩm: L-Alanine
– CAS: 56-41-7
– Số E: 635
– Công thức hóa học: C3H7NO2
– Trạng thái: Dạng rắn– Màu sắc: màu trắng
– Khối lượng mol: 89.094 g/mol
– Điểm nóng chảy: 314.0°C – 316.0°C
– pH: 5.5 – 7
– Độ tan trong nước: 166.5g/l
* Mô tả
– Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt.
– Điểm nóng chảy 297 ℃.
– Hoà tan trong nước.
– L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.
-
CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao
– Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder
– Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder
– CAS-No: 7774-34-7
– Công thức hóa học: CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2
– Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol
– Phân loại của EU: Kích thích (Xi)
– Hàm lượng: 74%
– Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat
– Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)
– Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.
– Đóng gói: 25kg/ bao
– Xuất xứ: P R.C
-
Chất khử màu – Decoloring Agent (quy cách: Can / Phuy / Tank)
Chất khử màu Decoloring
Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,…
– Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử.
– Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt.
– pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5.
– Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước.
-(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng)
– Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.- Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
- Khối lượng chất rắn: >50%
- pH, pha loãng 10% 25oC: 4 – 5
- Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
-
CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng cao) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%
Tính chất lý hóa của chlorine aquafit
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
- ClO-: ≥ 70,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%
-
CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng lùn) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 62%
Tính chất lý hóa của Chlorine Aquafit (thùng lùn)
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
- ClO-: ≥ 62,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%
-
CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2
– Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit
– Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp
– Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp
– Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
-
Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%
Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
- ClO-: ≥ 70,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%
-
Cồn IPA công nghiệp 99%- Cồn Isopropyl alcohol
Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% :
– Số CAS: 67-63-0
– Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol
– Màu: Chất lỏng không màu
– Điểm nóng chảy: -89 C
– Điểm sôi: 82 C
– Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C
-
Cồn Methanol công nghiệp 99%
Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp
– Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH
– Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore
– Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy.
– Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.
– Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).
– Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…
-
Dung dịch Sắt(III) chloride FeCl3, Việt Nam
Chất lượng sản phẩm
DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0 Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5 pH (dung dịch 1%) Min 1,5 Cặn không tan trong nước % Max 0,2 Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0 Hàm lượng As mg/kg Max 1,0 Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0 Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0 Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1 -
Kali clorua 99% – KCl
Thông tin về sản phẩm Kali clorua KCl
– Tên gọi: Kali clorua, Kali chloride, Potassium chloride
– Xuất xứ: Belarus, Việt Nam, Đức
– Hàm lượng: K2O 60%
– Quy cách: 50kg/bao, 25kg/bao
-
Kali Hydroxit 90% – KOH
– Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate
– Quy cách: 25kg/bao
– Hàm lượng: 20% hoặc >90%
– Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ
-
Kẽm trong Transparent Zinc Carbonate ZnCO3 – DAEWOON
– Tên hóa học: Zinc carbonate, kẽm carbonate
– Công thức: ZnCO3
– Ngoại quan: dạng bột mầu trắng.
– Đóng gói: 20kg/ bao
– Xuất xứ: Hàn Quốc– Hàm lượng: >99.7%
-
Magie clorua – MgCl2
– Tên sản phẩm: MgCl2, Magnesium chloride,Magie clorua, Magnesium dichloride
– Công thức hóa học: MgCl2.6H2O
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hình dạng: Có 2 dạng là dạng bột và dảng vảy
– Hàm lượng: 99%