Cửa hàng

Hiển thị 17–32 của 93 kết quả

  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột màu (Khói đen) Dashblack N330 – OCI Hàn Quốc

    Carbon Dashblack Black N-330

    Xuất xứ

    OCI – Hàn Quốc

    Bao gói

    20 Kg/bao

  • Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao

    Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite
    Xuất xứ Ấn Độ
    Quy cách 25kg/bao
    Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất.

    – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.

    – Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….

  • C3H7NO2- L-Alanine 99% (Food grade)

    Thông tin sản phẩm

    – Tên sản phẩm: L-Alanine

    – CAS: 56-41-7
    – Số E: 635
    – Công thức hóa học: C3H7NO2
    – Trạng thái: Dạng rắn

    – Màu sắc: màu trắng

    – Khối lượng mol: 89.094 g/mol

    – Điểm nóng chảy: 314.0°C – 316.0°C

    – pH: 5.5 – 7

    – Độ tan trong nước: 166.5g/l

    * Mô tả

    – Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt.

    – Điểm nóng chảy 297 ℃.

    – Hoà tan trong nước.

    – L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.

  • CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao

    – Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – CAS-No: 7774-34-7

    – Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2

    – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol

    – Phân loại của EU: Kích thích (Xi)

    – Hàm lượng: 74%

    – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat

    – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)

    – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.

    – Đóng gói: 25kg/ bao

    – Xuất xứ: P R.C

  • Chất khử màu – Decoloring Agent (quy cách: Can / Phuy / Tank)

    Chất khử màu Decoloring

    Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,…

    – Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử.
    – Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt.
    – pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5.
    – Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước.
    -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng)
    – Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.

    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • Chất phá bọt Antifoam CS04 (hóa chất kháng phá bọt công nghiệp)

    Cách sử dụng hoá chất phá bọt Antifoam CS04:

    – Có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỉ lệ 1:5 – 1:10 để tăng độ phân tán.

    – Trong hầu hết các trường hợp, chất phá bọt Antifoam CS04 được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Để tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Antifoam CS04.

    – Liều lượng sử dụng: 30 – 300 ppm/m3.

    Người dùng nên pha loãng theo khuyến cáo của nhà sản xuất để đạt hiệu quả cao nhất, giúp bọt nước tan biến nhanh chóng, giúp các phân tử lắng xuống đáy hồ, tạo nên độ trong của nước

  • Chất phá bọt Defoamer SL50 (hóa chất phá bọt công nghiệp)

    Ứng dụng: Defoamer SL50 có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: phụ gia bê tông, xử lý nước thải các ngành công nghiệp, dệt nhuộm, sản xuất hóa chất, tẩy rửa,…

    Liều lượng sử dụng:

    • Chất phá bọt Defoamer SL50 có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỷ lệ 1: 5-1: 10 để tăng độ phân tán.
    • Trong hầu hết các trường hợp, nó được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Đế tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Defoamer SL50.

    Liều lượng sử dụng 30 – 100 ppm/m3 (nên xác định liều lượng sử dụng trước bằng phương pháp thử nghiệm).

  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng cao) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng lùn) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 62%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Aquafit (thùng lùn)

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 62,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Cồn IPA công nghiệp 99%- Cồn Isopropyl alcohol

    Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% :

    – Số CAS: 67-63-0

    – Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol

    – Màu: Chất lỏng không màu

    – Điểm nóng chảy: -89 C

    – Điểm sôi: 82 C

    – Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C

  • Cồn Methanol công nghiệp 99%

    Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp

    – Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH

    – Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore

    – Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy.

    – Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.

    – Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).

    – Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…

  • Dung dịch Sắt(III) chloride FeCl3, Việt Nam

    Chất lượng sản phẩm

    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1
  • Kali clorua 99% – KCl

    Thông tin về sản phẩm Kali clorua KCl

    – Tên gọi: Kali clorua, Kali chloride, Potassium chloride

    – Xuất xứ: Belarus, Việt Nam, Đức

    – Hàm lượng: K2O 60%

    – Quy cách: 50kg/bao, 25kg/bao