Cửa hàng
Hiển thị 65–80 của 84 kết quả
-
Stearic Acid Palmac P1600 bead, IOI Malaysia
– Tên hóa chất: Acid Stearic 1600
– Tên gọi khác: Octadecanoic acid, C18:0 (Lipid numbers), Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa.
– Tên Hóa Học: Stearic Acid
– Công Thức: CH3(CH2)16COOH.
– Ngoại quan: Dạng hạt tinh thể màu trắng
– Qui cách: 25 kg/bao
– Xuất xứ: Malaysia, Indonesia -
Stearic Acid Wilfarin SA1838 bead Wilfarin INDONESIA
- Tên gọi khác: Stearic Acid, C18, Octadecanoic acid, sáp trứng cá.
- Công thức: CH3(CH2)16COOH
- Số CAS: 57-11-4
- Đóng gói: 25kg/bao
- Xuất xứ: Indonesia
- Thương hiệu: Wilmar Nabati
-
Viên nén gỗ đốt lò công nghiệp
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VIÊN NÉN GỖ
- Đường kính: 6-8 mm
- Chiều dài: 10-40 mm
- Độ ẩm: max 10%
- Độ tro: max 3%
- Nhiệt lượng: 4.500 – 4.800 Kcal/kg.
-
Viên nén trấu đốt lò công nghiệp
Các thông số kỹ thuật tham khảo của trấu viên:
– Trấu viên được sản xuất với đường kính: 8mm – 12mm.
– Hình dạng: Hình trụ tròn Ø8-12mm
– Chiều dài: 30mm- 60mm
– Độ nén: > 1,400 kg/m3
– Ẩm độ: < 8%
– Nhiệt lượng: 3,900 – 4,200 cal/g
– Độ tro: < 15%
-
Vôi bột Ca(OH)2 – Calcium Hydroxide hàng Việt Nam
Canxi hydroxit Ca(OH)2 là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi). Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH). Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit
-
Vôi cục CaO hàm lượng >90%
Tên thường gọi: Vôi cục
Mô tả: Vôi cục được tạo ra từ đá vôi, cam kết về hàm lượng CaO>90% phù hợp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp,…
Kích cỡ: 5 – 150 mm (sản xuất theo yêu cầu)
Độ trắng sáng: 75 – 80%
Hàm lượng CaO: 90 – 93%
Hàm lượng tạp chất: ≤ 1,5%
Quy cách:
Bao 30kg, bao jumbo
-
Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can
Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can
Tính chất vật lý của NaOH 45%
– Là dung dịch dạng lỏng, trong suốt.
– Là chất lỏng có tính bazo mạnh, tan mạnh trong nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.
– Có thể tan trong cồn, glycerin và các dung môi không phân cực.
– Có tính ăn mòn cao, ăn mòn thiết bị rất mạnh.
– Khối lượng phân tử: 40.
– Nồng độ: (45% ± 1%).
– Tỷ trọng: 1 lít = 1,478 Kg.
-
Xút hạt Đài Loan NaOH 99%, Caustic Pearl, 25kg/bao
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Caustic soda, Xút hạt, Natri hydroxit Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Hàm lượng 99% Xuất xứ Đài Loan -
Xút vảy Ấn Độ NaOH 99% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Ấn Độ Hàm lượng 99% Quy cách đóng gói 25kg/bao -
Xút vảy Trung Quốc NaOH 98% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan, Sodium hydroxide Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Trung Quốc Hàm lượng 98% Quy cách đóng gói 25kg/bao -
Xút vảy Đài Loan NaOH 98% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Xút vảy Đài Loan 98%
Công thức NaOH
Tên khác natri hydroxyt, caustic soda, sodium khan
Số CAS 1310-73-2
Xuất xứ Đài Loan
Tính chất – Dạng vảy, màu trắng.
– Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh.
– Hút ẩm.
– Điểm sôi 1390oC.
– Điểm nóng chảy: 318,4oC.
– pH=14
Thông số kỹ thuật
– Hàm lượng: ≥ 98%.
– Na2CO3 : ≤ 0.8 %.
– NaCl : ≤ 0.03 %
– Fe2O3 : ≤ 0.008 %
-
Đá Thối Natri Sunfua -Na2S (Min 60%)
Tên sản phẩm: Sodium sulphide Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối Công thức hóa học: Na2S.3H2O CAS: 1313-82-2 Hàm lượng: 60% Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/bao -
Đồng Sunfat – CuSO4
– Nhìn bằng mắt thường ta thấy tinh thể Đồng sunfat có màu xanh đậm trong suốt, rắn hoặc dạng bột.
– CuSO4.5H2O không hòa tan trong etanol– Hầu như không hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ khác
– Khối lượng mol của CuSO4 là 249,686 g/mol (ngậm 5 nước)