Cửa hàng

Hiển thị 65–80 của 139 kết quả

  • Natri bicarbonat – NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

     

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3

    • Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
    • Công thức hóa học: Na2Co3
    • Hàm lượng: 99%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
  • Natri photphat – Na3PO4 (98% min)

    Thông tin về sản phẩm Natri photphat Na3PO4

    – Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 98%

  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.

  • Natri silicat – Na2SiO3

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Hàm lượng: 96%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Nước Cất – H2O tinh khiết

    Nước cất là nước tinh khiết được tạo ra bằng cách đun sôi, dựa trên nguyên lý độ sôi và sự bốc hơi của nước ta thu được phần nước ngưng tụ. Vì thế nước cất luôn đảm bảo không chứa bất cứ tạp chất nào. Muốn thu được nước tinh khiết, trước khi thực hiện cần làm sạch hết các vật dụng, thiết bị chưng cất. Phương pháp chưng cất nước có thể thực hiện tại nhà bằng cách đun sôi nước và ngưng tụ trong phễu lạnh.

  • Nước Javel công nghiệp – Natri hypoclorit – NaOCl 10% – 12% | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven)

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl

    + Nồng độ: 10% ± 2%

    + Màu sắc: Vàng nhạt

    + Mùi: hơi hắc gây khó chịu

    + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen

    + Nóng chảy ở: 18°C

    + Sôi ở: 101°C

    + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg

    + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền

    + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn.

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • Hydrogen Peroxide H2O2 50% Hàn Quốc

    Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 50% Hàn Quốc

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2 50%

    – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50%
    – Xuất xứ: Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 30kg/can

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5)

  • Hydrogen peroxide – H2O2 50%

    Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 50% Thái Lan

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2 50%

    – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50%
    – Xuất xứ: Thái lan
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can

  • Oxy Già Công Nghiệp – H2O2

    – Công thức hóa học: H2O2

     – Xuất xứ: Thái Lan

     – Nồng độ: 50%

     – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank
  • Hydrogen Peroxide H2O2 35% Food Grade

    Oxy Già thực phẩm – Hydrogen peroxide Food Grade – H2O2 35% Hàn Quốc

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già thực phẩm H2O2 35% Food Grade

    Oxy già thực phẩm là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade)
    – Xuất xứ: Hàn Quốc
    – Nồng độ: 35%
    – Quy cách: 30kg/can

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • P-Toluenesulfonic Acid – PTSA (C7H8O3S, CAS no: 104-15-4 / 6192-52-5)

    – Tên sản phẩm: p-Toluenesulfonic acid monohydrate (C7H8O3S)

    – Tên khác: PTSA

    – CTHH: C7H8O3S.H2O

    – HS Code: 29042090

    – CAS: 6192-52-5

    – Hàm lượng: 95%

    – Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg/bao

    Ứng dụng

    – Sử dụng chủ yếu trong ngành sơn và các ngành công nghiệp khác

    – Xử lý kim loại, trùng hợp/polymer hóa, sơn, tổng hợp polycarbonxylate – là chất trung gian tổng hợp sơn, nó còn được sử dụng là cứng cho sơn AC.

    – Là chất trung gian cho tổng hợp hóa chất, là chất xúc tác