Cửa hàng

Hiển thị 65–80 của 85 kết quả

  • Sodium Lauryl Sulfate (SLS) 25kg/bao

    Tên sản phẩm Sodium Lauryl Sulfate (SLS)
    Tên khác SLS, Natri lauryl sulfat, Sodium laureth sulfate, Dodecyl sodium sulfate, Sodium Decanesulfonate, Sodium dodecyl sulfate (SDS), chất tạo bọt, tạo bọt sùng
    Công thức hóa học CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
    Ngoại quan Dạng hạt sùng, cốm trắng
    Ứng dụng Tẩy rửa, tạo bọt
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
  • Sodium metabisulfite (SBS) 99% Na2S2O5, 25kg/bao

    • Tên gọi: Sodium Metabisulfite, Natri Pyrosulfit, Natri metabisulfit, Natri disulfit hoặc gọi tắt là Meta
    • Công thức hóa học: Na2S2O5
    • Hàm lượng: 98.0%min
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Thái Lan, Trung Quốc, Ý
  • Sodium Metabisulfite SBS (Na2S2O5) – Thái Lan 98% min

    Sodium Metabisulfite (Na2S2O5) Thái Lan 98% min

    – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt.

    – Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min

    – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

    – Xuất xứ: Thái Lan

  • Sodium Metabisulfite SBS (Na2S2O5) – Trung Quốc 97%

    Sodium Metabisulfite (Na2S2O5) TQ 97%min

    – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng.

    – Hàm lượng Na2S2O5: 97.0%min

    – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

    – Xuất xứ: Trung Quốc.

  • Stearic Acid Palmac P1600 bead, IOI Malaysia

    – Tên hóa chất: Acid Stearic 1600
    – Tên gọi khác: Octadecanoic acid, C18:0 (Lipid numbers), Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa.
    – Tên Hóa Học: Stearic Acid
    – Công Thức: CH3(CH2)16COOH.
    – Ngoại quan: Dạng hạt tinh thể màu trắng
    – Qui cách: 25 kg/bao
    – Xuất xứ: Malaysia, Indonesia

  • Stearic Acid Wilfarin SA1838 bead Wilfarin INDONESIA

    • Tên gọi khác: Stearic Acid, C18, Octadecanoic acid, sáp trứng cá.
    • Công thức: CH3(CH2)16COOH
    • Số CAS: 57-11-4
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Indonesia
    • Thương hiệu: Wilmar Nabati
  • Viên nén gỗ đốt lò công nghiệp

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VIÊN NÉN GỖ

    • Đường kính: 6-8 mm
    • Chiều dài: 10-40 mm
    • Độ ẩm: max 10%
    • Độ tro: max 3%
    • Nhiệt lượng: 4.500 – 4.800 Kcal/kg.
  • Viên nén trấu đốt lò công nghiệp

    Các thông số kỹ thuật tham khảo của trấu viên:

    – Trấu viên được sản xuất với đường kính: 8mm – 12mm.

    – Hình dạng: Hình trụ tròn Ø8-12mm

    – Chiều dài: 30mm- 60mm

    – Độ nén: > 1,400 kg/m3

    – Ẩm độ: < 8%

    – Nhiệt lượng: 3,900 – 4,200 cal/g

    – Độ tro: < 15%

  • Vôi bột Ca(OH)2 – Calcium Hydroxide hàng Việt Nam

    Canxi hydroxit Ca(OH)2  là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi). Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH). Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit

  • Vôi cục CaO hàm lượng >90%

    Tên thường gọi: Vôi cục

    Mô tả: Vôi cục được tạo ra từ đá vôi, cam kết về hàm lượng CaO>90% phù hợp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp,…

    Kích cỡ: 5 – 150 mm (sản xuất theo yêu cầu) 

    Độ trắng sáng: 75 – 80%

    Hàm lượng CaO:  90 – 93%

    Hàm lượng tạp chất: ≤ 1,5%

    Quy cách:

    Bao 30kg, bao jumbo

  • Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Tính chất vật lý của NaOH 45%

    – Là dung dịch dạng lỏng, trong suốt.

    – Là chất lỏng có tính bazo mạnh, tan mạnh trong nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.

    – Có thể tan trong cồn, glycerin và các dung môi không phân cực.

    – Có tính ăn mòn cao, ăn mòn thiết bị rất mạnh.

    – Khối lượng phân tử: 40.

    – Nồng độ: (45% ± 1%).

    – Tỷ trọng: 1 lít = 1,478 Kg.

  • Xút hạt Đài Loan NaOH 99%, Caustic Pearl, 25kg/bao

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Caustic soda, Xút hạt, Natri hydroxit
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Hàm lượng 99%
    Xuất xứ Đài Loan
  • Xút vảy Ấn Độ NaOH 99% – Caustic Soda Flake

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Xuất xứ Ấn Độ
    Hàm lượng 99%
    Quy cách đóng gói 25kg/bao
  • Xút vảy Trung Quốc NaOH 98% – Caustic Soda Flake

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan, Sodium hydroxide
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Xuất xứ Trung Quốc
    Hàm lượng 98%
    Quy cách đóng gói 25kg/bao
  • Xút vảy Đài Loan NaOH 98% – Caustic Soda Flake

    Tên gọi         Xút vảy Đài Loan 98%

    Công thức     NaOH

    Tên khác       natri hydroxyt, caustic soda, sodium khan

    Số CAS        1310-73-2

    Xuất xứ        Đài Loan

    Tính chất      – Dạng vảy, màu trắng.

    – Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh.

    – Hút ẩm.

    – Điểm sôi 1390oC.

    – Điểm nóng chảy: 318,4oC.

    – pH=14

    Thông số kỹ thuật   

    – Hàm lượng: ≥ 98%.

    – Na2CO3 : ≤ 0.8 %.

    – NaCl : ≤ 0.03 %

    – Fe2O3 : ≤ 0.008 %

  • Đá Thối Natri Sunfua -Na2S (Min 60%)

    Tên sản phẩm: Sodium sulphide
    Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối
    Công thức hóa học: Na2S.3H2O
    CAS: 1313-82-2
    Hàm lượng: 60%
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25kg/bao