Potassium carbonate K2CO3 99.5%, Hàn Quốc, 25kg/bao

Tính chất của Potassium carbonate (K2CO3)

  • Khối lượng mol là: 138.205 g/mol.
  • Khối lượng riêng là: 2.43 g/cm3.
  • Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
  • Điểm nóng chảy: Kali cacbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F).
  • Đặc biệt: Chúng không hòa tan trong cồn và axeton.
  • Có ngoại quan tinh thể rắn màu trắng, tan tốt trong nước.

Potassium carbonate K2CO3 99.5%, Hàn Quốc, 25kg/bao

Kali Cacbonat – K2CO3

Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua Potassium carbonate K2CO3 ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các mặt hàng hóa chất công nghiệp cơ bản của chúng tôi cung cấp có đầy đủ giấy tờ, nguồn góc rõ ràng, đảm bảo chất lượng sẽ đem đến hiệu quả sản xuất cho khách hàng.

Để được tư vấn và báo giá hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây:

 

Thông tin liên hệ:

– Nhà phân phối Công ty TNHH TM DV XNK Quyết Tâm

– Hotline: 0328.492.642 0798.279.088

– Email: ctyxnk.quyettam@gmail.com

– Web: https://qtchem.vn/

– FB: https://facebook.com/xnkquyettam

 

Hóa chất Potassium carbonate 99.5% hiện được XNK Quyết Tâm phân phối số lượng lớn, quy cách 25kg/bao, giá tốt nhất trên thị trường. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành gốm sứ, phân bón, thủy tinh, xà phòng,… Thông tin, tính chất, đặc điểm và ứng dụng được trình bày chi tiết trong bài viết dưới đây.

 

1. Tổng quan về Potassium carbonate là gì?

Potassium carbonate (Kali cacbonat) là hóa chất có ngoại quan dạng hạt nhỏ màu trắng, tan tốt trong nước tạo thành dung dich kiềm mạnh và có công thức hóa học là K2CO3. Ngày nay người ta sử dụng K2CO3 phổ biến trong các ngành sản xuất chất tẩy rửa, sản xuất xà phòng, thủy tinh.

Kali cacbonat có ngoại quan dạng tinh thể hạt màu trắng

2. Tính chất của Potassium carbonate

2.1. Tính chất vật lý của Potassium carbonate

  • Khối lượng mol là: 138.205 g/mol.
  • Khối lượng riêng là: 2.43 g/cm3.
  • Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
  • Điểm nóng chảy: Kali cacbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F).
  • Đặc biệt: Chúng không hòa tan trong cồn và axeton.
  • Có ngoại quan tinh thể rắn màu trắng, tan tốt trong nước.

2.2. Tính chất hóa học của Potassium carbonate

  • Kali cacbonat tác dụng với axit mạnh hơn để tạo thành muối mới:

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑ + H2O

  • Kali cacbonat phản ứng với dung dịch kiềm để tạo muối:

K2CO3 + NaOH → Na2CO3 + KOH

  • Kali cacbonathân huỷ ở nhiệt độ cao để giải phóng ra khí cacbonic:

K2CO3 → K2O + CO2

Tính chất hóa lý của kali cacbonat

3. Sản xuất/Điều chế Potassium carbonate như thế nào?

Với nhiều cách khác nhau có thể giúp điều chế, sản xuất kali cacbonat. Sau đây là một số phương pháp phổ biến:

  • Cho Kali hydroxit phản ứng với khí cacbon dioxít:

2KOH + CO2 ⟶ H2O + K2CO3

  • Tiến hành nhiệt phân KHCO3

2KHCO3 ⟶ H2O + K2CO3 + CO2

  • Cho Kali Hidroxit đậm đặc phản ứng với Kali hiro cacbonat:

KOH + KHCO3 ⟶ H2O + K2CO3

4. Ứng dụng của Potassium carbonate trong đời sống, sản xuất

4.1. Ứng dụng Kali cacbonat trong sản xuất phân bón

K2CO3 là chất dinh dưỡng không thể thiếu trong quá trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Chúng có tác dụng ổn định độ pH của đất và làm giảm độ chua của đất.

Ứng dụng quan trọng của Kali cacbonat trong sản xuất phân bón

Kali Cacbonat – K2CO3

4.2. Ứng dụng trong sản xuất thủy tinh

Kali cacbonat là thành phần chính trong sản xuất thủy tinh, gốm sứ.

4.3. Ứng dụng trong pha chế

Kali cacbonat làm dung môi để hòa tan một số hợp chất không tan trong nước (tan trong dung dịch kiềm) như: Auxin Alpha NAA Ấn độ 99% (Chất kích thích ra rễ); Hormone thực vật Cytokinin – 6BA…

4.4. Ứng dụng trong tẩy rửa

Ngoài ra hóa chất Kali cacbonat giúp loại bỏ bụi bẩn, dùng để làm vệ sinh một khu vực nhất định nhờ tạo ra dung dịch tẩy rửa khi cho tác dụng với nước, đồng thời giúp loại bỏ CO2 trong Amoniac

4.5 Ứng dụng trong phòng thí nghiệm

Có thể được sử dụng như một nhẹ tác nhân làm khô các tác nhân khác làm khô như clorua canxi và magnesium sulfate. Tuy nhiên, nó không phải là phù hợp với hợp chất có tính axit, nhưng có thể hữu ích cho việc làm khô một pha hữu cơ nếu ta có một lượng nhỏ tạp chất có tính axit.

5. Sử dụng, bảo quản Kali cacbonat cần lưu ý những gì?

  • Do đây là hóa chất có những đặc tính gây hại cho cơ thể, vì thế cần tránh để chúng tiếp xúc với cơ thể: dính vào mắt, tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc trực tiếp với da.
  • Khi sử dụng cần mặc đồ bảo hộ đầy đủ (kính bảo hộ, quần áo thí nghiệm, găng tay, khẩu trang,…)
  • Không được cho nước vào sản phẩm này. Tránh các tác nhân oxy hóa, kim loại, các axít.
  • Nếu có bất kì biểu hiện bất thường nào khi sử dụng, tiếp xúc với sản phẩm, hãy đến ngay các cơ sở y tế gần nhất đê được kiểm tra và theo dõi.

 

 

 

Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 ở đâu, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại Bà Rịa Vũng Tàu, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại KCN Châu Đức, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3tại KCN Phú Mỹ, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại KCN Đất Đỏ, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại KCN Long Thành, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại KCN Đông Xuyên, Mua Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại Vũng Tàu, Mua đường Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại Thị xã Phú Mỹ, Mua đường Potassium carbonate, Kali Cacbonat K2CO3 tại Đồng Nai