Hóa chất xử lý nước

Hiển thị 33–48 của 58 kết quả

  • PAC 10% dung dịch – Poly Aluminium Chloride | Quy cách: Bồn – Tank

    STT Đặc điểm PAC
    Thể lỏng  
    1 % Al2O3 ≥ 10% – 15%  
    2 % độ kiềm 30 ÷ 90%  
    3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375  
    4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1%  
    5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0  
  • PAC 31 Việt Trì (Poly Aluminium Chloride), bao 25kg

    + Cảnh báo: Tránh tiếp xúc trực tiếp lên mắt.

    + Thành phần: PAC (Poly Aluminium Chloride) 30% Min

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Quy cách: 25kg/bao

     

    + Thông số kỹ thuật:

    – Phân tử khối: 20000 – 30000

    – Tỷ trọng:  ≥ 0.7 g/ml

    – Hàm lượng Al2O3: ≥ 31%

    – Độ pH: 3.5 – 5

    – Chất không tan trong nước :  ≤ 0.3%

  • PAC 31% Vàng (Poly Aluminium chloride) TQ – xử lý nước thải

    • Tên gọi: Poly Aluminium Cloride ; Polyalumin clorua ; Poly nhôm clorua ; PAC
    • Công thức hóa học:  [Al2(OH)nCl6-n]m
    • Trạng thái: dạng bột
    • Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
    • Quy cách: 25kg/bao
  • Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%

    Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:

    – Khối lượng mol: 258,205g/mol.

    – Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.

    – Tỷ trọng: 1,760kg/m3.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.

    – Nhiệt độ sôi: 200 độ C.

    – Phân tử gram: 258,207g/mol.

    – Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).

    – Không tan trong aceton.

  • Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%

    Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn Nhôm – Al2(SO4)3

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua

    – Công thức hóa học: Al2(SO4)3

    – Hàm lượng: AlO3 >17%

    – Xuất xứ: Indo

    – Quy cách: 50kg/bao

    – Trạng thái: rắn

  • Phèn sắt II Ferrous Sulphat FeSO4.7H2O 98%

    • Tên gọi khác: Phèn Sắt, Phèn sắt Sunfat, sắt II Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
    • Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
    • Hàm lượng: 98%.
    • Xuất Xứ: Trung Quốc
    • Đóng gói: 25kg/bao
  • Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    + Hóa chất Polymer Anion A1120

    – Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

    – Quy cách:25kg/bao

    – Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC

    + Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120

    – Polymer anion  A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…

  • Polymer Anion – Super Floc 8615

    Siêu lắng tụ Tách bùn và Hữu Cơ

    Polymer Anion – Supper Floc 8615

    Thành phần: Polymer Anion CONH2[CH2-CH-]n 8615

    Công dụng:

    – Lắng tụ các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng, phù sa trong nước ao hồ, tăng hàm lượng oxy trong ao.

    – Cải thiện chất lượng nước, làm trong sạch nước ao nuôi, không làm thay đổi pH có sẵn.

    – Trong công nghiệp, sản xuất: Dùng trong việc xử lý nước thải

    Quy Cách: 25 Kg / Bao

    Xuất xứ: Kemira – Phần Lan

  • Polymer Cation C1492 KMR – Tụ lắng, Xử Lý Nước Thải (hàng Anh)

    Thông tin chung

    * Tên hóa học: Polymer Cation C1492.

    – Công thức: (C3H5ON)n.

    – Xuất xứ: Anh Quốc.

    – Đóng gói: 25 kg/bao.

    * Tính chất vật lý

    – Hàm lượng ion: 20% – 30%.

    – Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.

    – Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.

    – Thời gian hòa tan: phút ≤ 60.

    – Độ pH 3 – 10.

    – Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.

    – Chất không tan trong nước: ≤0.1%.

    – Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150.

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 Jingshen TQ

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
    – Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
    – Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
    – Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
    – Bảo quản : để nơi khô ráo.

  • Sodium Thiosulfate Na2S2O3 (25kg/bao, Trung Quốc)

    Sodium thiosulfate là một chất tinh thể màu trắng, có công thức hóa học là Na2S2O3. Hợp chất này  tồn tại ở dạng rắn hoặc dạng ngậm 5 nước. Khi ở dạng ngậm nước, chúng có màu trắng hoặc không màu và có công thức là Na2S2O3.5H2O.

    Sodium thiosulfate còn có nhiều tên gọi khác như: Natri thiosulfate, Natri Thiosunfat, Natri hyposunfit,…

    Hóa chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ xử lý nước thải, ngành dược phẩm và lĩnh vực y tế.

  • TCCA (trichloroisocyanuric acid)

    TCCA (trichloroisocyanuric acid) 25kg/thùng

    TCCA hay còn có tên hóa học Trichloroisocyanuric acid, là một hợp chất khử trùng, tẩy trắng, diệt khuẩn. So với các sản phẩm truyền thống, nó có đặc điểm là hàm lượng clo cao, hoạt chất ổn định, khả năng khử trùng mạnh. Thời gian giải phóng clo trong nước dài, an toàn và không độc hại. Vì vậy, TCCA rất được nhiều khách hàng dùng xử lý nước, hệ thống nước công nghiệp, hệ thống làm mát, diệt khuẩn nguồn nước nuôi trồng thủy sản. So với natri hypoclorit (NaClO) TCCA 90% đã được chứng minh là giải pháp thay thế tốt hơn và kinh tế hơn.

     

    Ưu điểm của TCCA:

     

    – Nguồn clo ổn định và hiệu quả về chi phí.

    – Dễ dàng xử lý, vận chuyển, lưu kho và sử dụng.

    – Không có độ đục trắng (như các trường hợp bột tẩy trắng).

    – Thời gian hiệu quả khử trùng kéo dài.

    – Hạn sử dụng lâu dài.

  • Than Hoạt Tính (dạng bột)

    Than hoạt tính là gì?

    Than hoạt tính là một dạng của carbon có tên tiếng anh đầy đủ là Activated Carbon, loại than được xử lý bằng nhiệt độ và áp suất cao để có nhiều lỗ rỗng nhỏ li ti (kích thước phân tử) trên bề mặt, độ xốp cao. Diện tích bề mặt có thể đạt từ 500 đến 2500 m2/g.

    Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, than hoạt tính được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng lọc khí và nước, thanh lọc hóa chất, điều trị nước thải và trong các quá trình sản xuất như lọc đường và dầu. Các tác nhân ô nhiễm như khí NOx, SOx, CO, H2S, VOCs và các kim loại nặng có thể bị hấp phụ, giúp cải thiện chất lượng không khí và nước.

    Than hoạt tính được sản xuất bằng cách hoạt hóa than củi, than sinh học (gáo dừa, gạo, tre,..) hoặc than đá, than cốc. Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta sẽ bắt gặp các sản phẩm được làm từ than hoạt tính có nguồn gốc từ tre, gáo dừa…