Hóa chất xử lý nước

Hiển thị 1–16 của 41 kết quả

  • Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%)

    • NH4OH là một dung dịch không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai đặc trưng của NH3.
    • Khối lượng mol: 35,04 g/mol.
    • Độ pH: Có dạng khí và dạng lỏng (tan vào nước) đều cho ra dung dịch tính kiềm yếu, pH≈12.
    • Mật độ: 910 kg/m³ (25 % w/w) hoặc 880 kg/m³ (35 % w/w).
    • Điểm sôi: 37.7 °C (25 % w/w).
    • Điểm tan chảy: -57.7 °C (25 % w/w) hoặc −91.5 °C (35% w/w).
    • Điểm đóng băng (oC): -77,7oC (tinh thể màu trắng).
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can)

    Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH. CTHH: HCl, CAS: 7647-01-0, hàm lượng: 35%, xuất xứ: Việt Nam, quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy hoặc xe bồn. Axit clohydric dùng trong trung hòa pH trong xử lý nước

  • Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%)

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

     

    Một số dạng axit H2SO4 thường gặp:

    • H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất.
    • H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp
    • H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón.
    • H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy
    • H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.

    Quy cách hàng hóa

    1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn

    2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.

    3. Giao can nhựa (30 – 35kg)

  • Barium chloride BaCl2 99% TQ, 25kg/bao

    Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc

    – Tên gọi khác:  Chloramin BSodium benzensulfochleramin

    – Xuất Xứ: Trung Quốc

    – Quy Cách: 25kg/thùng

    – Hàm lượng: 25 -27%

    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh

    – Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.

    – Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.

    – Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao

    Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite
    Xuất xứ Ấn Độ
    Quy cách 25kg/bao
    Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất.

    – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.

    – Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….

  • CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao

    – Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder

    – CAS-No: 7774-34-7

    – Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2

    – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol

    – Phân loại của EU: Kích thích (Xi)

    – Hàm lượng: 74%

    – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat

    – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)

    – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.

    – Đóng gói: 25kg/ bao

    – Xuất xứ: P R.C

  • Chất khử màu – Decoloring Agent (quy cách: Can / Phuy / Tank)

    Chất khử màu Decoloring

    Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,…

    – Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử.
    – Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt.
    – pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5.
    – Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước.
    -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng)
    – Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.

    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng cao) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng lùn) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 62%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Aquafit (thùng lùn)

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 62,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Dung dịch Sắt(III) chloride FeCl3, Việt Nam

    Chất lượng sản phẩm

    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1
  • Magie clorua – MgCl2

    – Tên sản phẩm: MgCl2, Magnesium chloride,Magie clorua, Magnesium dichloride

    – Công thức hóa học: MgCl2.6H2O

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hình dạng: Có 2 dạng là dạng bột và dảng vảy

    – Hàm lượng: 99%

  • Mật Rỉ Đường – 25kg/Can

    Các thông số kỹ thuật của sản phẩm:

    Chỉ tiêu Trung bình (%) Biến động (%)
    Tỷ trọng 1.35 – 1.40  
    Nước 20 17 – 25
    Sucroza 35 30 – 40
    Glucoza 7 4 – 9
    Fructoza 9 5 – 12
    Các chất khử khác 3 1 – 5
    Các gluxit khác 4 2 – 5
    Các chất khoáng 12 7 – 15
    Các chất chứa N 4,5 2 – 6
    Các axit không chứa N 5 2 – 8
    Sáp, sterol và photpholipit 0,4 0,1 – 1

     

  • Muối Sodium Sunfat Na2SO4 – Sateri TQ

    • Tên sản phẩm: Natri sunfat; Natri sunphat; Natri sulfat; sodium sulfate; muối Glauber
    • Công thức hóa học: Na2SO4
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%