Hóa chất xử lý nước

Hiển thị 17–32 của 58 kết quả

  • Chlorine Star-Chlon NanKai (Nhật Bản) - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Chlorine Star-Chlon NanKai (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%

    Tính chất lý hóa của Chlorine Star-Chlon NanKai

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Star-Chlon NanKai Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Dung dịch Sắt(III) chloride FeCl3, Việt Nam

    Chất lượng sản phẩm

    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1
  • Hóa Chất EDTA 2 Muối – EDTA 2Na

    Hóa Chất EDTA 2 Muối – EDTA 2Na

    – Hóa Chất Edta 2 Muối – EDTA 2Na

    – Quy cách: Bao 25Kg
    – Mã hàng: EDTA 2Na
    – Hãng sản xuất: Shijiazhuang Jackchem CO., LTD, Trung Quốc

    Công dụng

    Sản phẩm: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
    Tên thường gọi: EDTA, Ethylendiamin Tetraacetic Acid
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25 kg/bao EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Mô tả: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Bột màu trắng.
    Công dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Dùng để cô lập các ion kim loại, làm cho các ion này không tác dụng được với các hợp chất khác. – EDTA còn dùng cho các trường hợp bị nhiễm độc chì, thủy ngân ở người; cô lập canxi, magiê trong nước cứng, tránh để chúng kết hợp với các thành phần trong bột giặt tạo thành những cặn bẩn không tan bám dính vào quần áo …-Ngoài ra, EDTA còn được ứng dụng trong phân bón nông nghiệp (dùng để tạo chelat (phức chất) ngăn kết tủa các kim loại nặng trong môi trường nước).
    Ứng dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Ngành thủy sản, nông nghiệp, bột giặt, mỹ phẩm, xử lý nước…
  • Magie clorua – MgCl2

    – Tên sản phẩm: MgCl2, Magnesium chloride,Magie clorua, Magnesium dichloride

    – Công thức hóa học: MgCl2.6H2O

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hình dạng: Có 2 dạng là dạng bột và dảng vảy

    – Hàm lượng: 99%

  • Mật Rỉ Đường – 25kg/Can

    Các thông số kỹ thuật của sản phẩm:

    Chỉ tiêu Trung bình (%) Biến động (%)
    Tỷ trọng 1.35 – 1.40  
    Nước 20 17 – 25
    Sucroza 35 30 – 40
    Glucoza 7 4 – 9
    Fructoza 9 5 – 12
    Các chất khử khác 3 1 – 5
    Các gluxit khác 4 2 – 5
    Các chất khoáng 12 7 – 15
    Các chất chứa N 4,5 2 – 6
    Các axit không chứa N 5 2 – 8
    Sáp, sterol và photpholipit 0,4 0,1 – 1

     

  • Muối Sodium Sunfat Na2SO4 – Sateri TQ

    • Tên sản phẩm: Natri sunfat; Natri sunphat; Natri sulfat; sodium sulfate; muối Glauber
    • Công thức hóa học: Na2SO4
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%
  • Muối Tinh Khiết Thái Lan NaCl (Natri Clorua) – TRS Thái Lan

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS)
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Thái Lan

    – Công thức hóa học: NaCl

  • Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Natri bicarbonat – NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

     

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3

    • Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
    • Công thức hóa học: Na2Co3
    • Hàm lượng: 99%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.

  • Nước Javel công nghiệp – Natri hypoclorit – NaOCl 10% – 12% | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven)

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl

    + Nồng độ: 10% ± 2%

    + Màu sắc: Vàng nhạt

    + Mùi: hơi hắc gây khó chịu

    + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen

    + Nóng chảy ở: 18°C

    + Sôi ở: 101°C

    + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg

    + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền

    + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn.

  • Hydrogen Peroxide H2O2 50% Hàn Quốc

    Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 50% Hàn Quốc

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2 50%

    – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50%
    – Xuất xứ: Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 30kg/can

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5)

  • Hydrogen peroxide – H2O2 50%

    Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 50% Thái Lan

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2 50%

    – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50%
    – Xuất xứ: Thái lan
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can