Hóa chất xử lý nước
Hiển thị 17–32 của 40 kết quả
-
Natri bicarbonat – NaHCO3
– Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99% ~ 100%
-
Natri bisunfit – NaHSO3
– Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit; Sodium bisulfite
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99%
-
Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)
Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.
Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3
– Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99%
-
Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3
- Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
- Công thức hóa học: Na2Co3
- Hàm lượng: 99%
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
-
Natri photphat – Na3PO4
- Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat
- Quy cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
-
PAC 31 Việt Trì (Poly Aluminium Chloride), bao 25kg
+ Cảnh báo: Tránh tiếp xúc trực tiếp lên mắt.
+ Thành phần: PAC (Poly Aluminium Chloride) 30% Min
+ Xuất xứ: Việt Nam
+ Quy cách: 25kg/bao
+ Thông số kỹ thuật:
– Phân tử khối: 20000 – 30000
– Tỷ trọng: ≥ 0.7 g/ml
– Hàm lượng Al2O3: ≥ 31%
– Độ pH: 3.5 – 5
– Chất không tan trong nước : ≤ 0.3%
-
PAC 31% Vàng (Poly Aluminium chloride) TQ – xử lý nước thải
- Tên gọi: Poly Aluminium Cloride ; Polyalumin clorua ; Poly nhôm clorua ; PAC
- Công thức hóa học: [Al2(OH)nCl6-n]m
- Trạng thái: dạng bột
- Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
- Quy cách: 25kg/bao
-
Phèn nhôm INDONESIA Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%
Tính chất của phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O – Al2O3 17%:
– Khối lượng mol: 258,205g/mol.
– Khối lượng riêng: 1,725g/cm3.
– Tỷ trọng: 1,760kg/m3.
– Nhiệt độ nóng chảy: 92 – 93 độ C.
– Nhiệt độ sôi: 200 độ C.
– Phân tử gram: 258,207g/mol.
– Độ hòa tan trong nước: 14g/100ml (20 độ C), 36,80g/100ml (50 độ C).
– Không tan trong aceton.
-
Phèn Nhôm Sunfat – Al2(SO4)3 Indo Al2O3 min 17%
Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3 – (Al2O3 min 17%)
– Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua
– Công thức hóa học: Al2(SO4)3
– Hàm lượng: AlO3 >17%
– Xuất xứ: Indo
– Quy cách: 50kg/bao
– Trạng thái: rắn
-
Phèn Nhôm – Al2(SO4)3
– Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua
– Công thức hóa học: Al2(SO4)3
– Hàm lượng: AlO3 >17%
– Xuất xứ: Indo
– Quy cách: 50kg/bao
– Trạng thái: rắn
-
Phèn sắt II Ferrous Sulphat FeSO4.7H2O 98%
- Tên gọi khác: Phèn Sắt, Phèn sắt Sunfat, sắt II Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
- Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
- Hàm lượng: 98%.
- Xuất Xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
-
Polymer Anion A1120 KMR – Trợ lắng, keo tụ xử Lý Nước Thải (hàng Anh)
+ Hóa chất Polymer Anion A1120
– Công thức: CONH2[CH2-CH-]n
– Quy cách:25kg/bao
– Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC
+ Tổng quan hóa chất Polymer Anion A1120
– Polymer anion A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv…
-
Polymer Cation C1492 KMR – Tụ lắng, Xử Lý Nước Thải (hàng Anh)
Thông tin chung
* Tên hóa học: Polymer Cation C1492.
– Công thức: (C3H5ON)n.
– Xuất xứ: Anh Quốc.
– Đóng gói: 25 kg/bao.
* Tính chất vật lý
– Hàm lượng ion: 20% – 30%.
– Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.
– Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3.
– Thời gian hòa tan: phút ≤ 60.
– Độ pH 3 – 10.
– Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.
– Chất không tan trong nước: ≤0.1%.
– Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150.
-
Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 Jingshen TQ
– Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light
– Tên gọi khác: Sodium Carbonat
– Công thức hóa học: Na2CO3
– Quy cách đóng gói: Bao 40kg
– Hàm lượng: Min 99.2%
– Xuất xứ: Trung Quốc