Cửa hàng
Hiển thị 97–112 của 142 kết quả
-
Potassium carbonate K2CO3 99.5%, Hàn Quốc, 25kg/bao
Tính chất của Potassium carbonate (K2CO3)
- Khối lượng mol là: 138.205 g/mol.
- Khối lượng riêng là: 2.43 g/cm3.
- Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
- Điểm nóng chảy: Kali cacbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F).
- Đặc biệt: Chúng không hòa tan trong cồn và axeton.
- Có ngoại quan tinh thể rắn màu trắng, tan tốt trong nước.
-
PVP K30 (Povidone K30 – POLYVINYLPYRROLIDONE)
Xuất xứ: China
Danh mục: Chất làm đặc
Nhà sản xuất: CNSG ANHUI HONG SIFANG CO.LTD
Thành phần: Polyvinylpyrrolidone (PVP)– Giới thiệu tổng hợp về nguyên liệu: Dạng bột hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ tạo thành màng bóng cứng, trong suốt
PVP ổn định nhũ tương, Được sử dụng làm chất tạo màng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, mặt nạ
Dùng chất độn cho kem đánh răng, nước súc miệng
– Công dụng chính: Tạo màng, ổn định
Tạo đặc
– Hàm lượng sử dụng: 1-10%
– Ứng dụng: Sản phẩm mặt nạ, tạo kiểu tóc, kem, lotion
Kem đánh răng,… -
RỈ MẬT SẤY (sấy khô, sấy phun)
Tiêu chuẩn rỉ mật sấy:
– Đường thô: 20% min
– Độ ẩm: 14% max
– Xơ thô: 15% max
– Màu sắc: Vàng nâu
-
Sáp Paraffin Wax 58, Kunlun 50kg/bao
- Tên sản phẩm: Sáp Paraffin Wax 58
- 2. Thông tin sản phẩm
-Xuất xứ: Trung Quốc
-Độ nóng chảy: 58-60 độ
-Quy cách: 50kg/bao
-Ngoại quan: Sáp paraffin có màu trắng, không mùi, dạng khối
3 Công dụng/ Ứng dụng
– Paraffin wax được dùng chủ yếu trong sản xuất nến.
– Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp.
– Paraffin wax tạo lớp phủ cho nhiều loại phó mát cứng, chẳng hạn phó mát Edam.
– Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học.
– Chất đẩy rắn cho các loại tên lửa lai ghép.
– Gắn xi cho bình, chai, lọ.
– Trong da liễu học, nó được dùng làm thuốc làm mềm (giữ ẩm)
– Được dùng cho các ván lướt sóng như là một thành phần của loại sáp dành cho ván lướt sóng
-
Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 Jingshen TQ
– Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light
– Tên gọi khác: Sodium Carbonat
– Công thức hóa học: Na2CO3
– Quy cách đóng gói: Bao 40kg
– Hàm lượng: Min 99.2%
– Xuất xứ: Trung Quốc
-
Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)
– Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)
– Tên gọi khác: Sodium Carbonat
– Công thức hóa học: Na2CO3
– Quy cách đóng gói: Bao 40kg
– Hàm lượng: Min 99.2%
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
– Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
– Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
– Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
– Bảo quản : để nơi khô ráo. -
Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)
Giới thiệu Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)
Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)
Tên gọi khác: Sodium Carbonat
Công thức hóa học: Na2CO3
Quy cách đóng gói: Bao 40kg
Hàm lượng: Min 99.2%
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: Soda ash light được sử dụng trong ngành dệt nhuộm, công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp khoáng sản, chế biến thực phẩm, nước giải khát, chế biến thủy sản, xử lý nước uống và nước thải, sản xuất giấy, sản xuất bột giặt, dầu gội, xà phòng, hóa mỹ phẩm, ngành công nghiệp gốm sứ, ngành xây dựng …
Ngoại quan: Một tinh thể, màu trắng bột, hương vị làm mát.
Natri carbonate là thành phần trong công thức thuốc tẩy, nó là tác nhân làm mềm nước, có khả năng kết tủa ion Canxi và Magiê từ nước. Canxi và Magiê nếu không loại bỏ sẽ kết hợp với xà phòng hay chất tẩy tạo thành một loại cặn không hòa tan mà có thể dính vào quần áo và máy giặt
– Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
– Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
– Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
– Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
– Bảo quản : để nơi khô ráo. -
Sodium Benzoate chất bảo quản E211 (NaC6H5CO2)
Chất bảo quản E211 (Sodium Benzoate – Natri Benzoate ) là muối natri của acid benzoic.
– Tên thương mại: Sodium Benzoate
– Mô tả: Màu trắng dạng hạt hoặc dạng bột
– Chỉ số quốc tế: E211
– Công thức hóa học: C 6 H 5 C O O N a
– Khối lượng phân tử: 144,1 g / mol
– Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm: Chất bảo quản
– Độ tan: Tan tốt trong nước 63/100ml (20°C); ít tan trong ethanol
-
Sodium Bicarbonate – NaHCO3 (baking soda, bột nở)
Natri bicacbonat hay baking soda có công thức phân tử là NaHCO3 là một muối vô cơ, dạng bột kết tinh màu trắng, không mùi, có tính kiềm và dễ tan trong nước. Nó phân hủy chậm trong không khí để tạo ra khí cacbon hidroxit. Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm các tính chất, ứng dụng của hóa chất này nhé.
Thông tin về sản phẩm Natri bicacbonat NaHCO3
– Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99% ~ 100%
Tính chất vật lý và hóa học của Baking soda NaHCO3
Tính chất vật lý của NaHCO3
– Khối lượng mol là 84,00614 g/mol
– Khối lượng riêng là 2,159 g/cm³
– Nhiệt độ nóng chảy là 50 °C (323 K; 122 °F) (phân hủy)
– Độ hòa tan trong nước là 7,8 g/100 mL (18 ℃)
– Hòa tan tốt trong nước nhưng không tan trong etanol
-
Sodium Hydrosulfite (Tẩy đường) – Na2S2O4
– Tên gọi: Sodium Hydrosunfite; Natri hiđrosunfit; Natri đithionit
– Công thức hóa học: Na2S2O4
– Hàm lượng: 90%
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Quy cách: 50kg/thùng
-
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 – Tẩy đường
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 – Natri Hydrosulfite
Tên sản phẩm: Sodium Hydrosulfite
Tên gọi khác: Natri Hydrosulfite
Công thức hoá học: Na2S2O4
Xuất xứ: Đức, Trung Quốc
Khối lượng: 50kg/thùng
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 – Natri Hydrosulfite có dạng bột, màu trắng, mùi đặc trưng trong dệt nhuộm, tẩy trắng giấy, cotton, xử lý da… được nhập khẩu trực tiếp và phân phối toàn quốc bởi tanhungthai.com
-
Sodium Lauryl Sulfate (SLS) 25kg/bao
Tên sản phẩm Sodium Lauryl Sulfate (SLS) Tên khác SLS, Natri lauryl sulfat, Sodium laureth sulfate, Dodecyl sodium sulfate, Sodium Decanesulfonate, Sodium dodecyl sulfate (SDS), chất tạo bọt, tạo bọt sùng Công thức hóa học CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na Ngoại quan Dạng hạt sùng, cốm trắng Ứng dụng Tẩy rửa, tạo bọt Quy cách đóng gói Bao 25kg Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS