Hóa chất xử lý nước
Hiển thị 1–16 của 59 kết quả
-
Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%)
- NH4OH là một dung dịch không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai đặc trưng của NH3.
- Khối lượng mol: 35,04 g/mol.
- Độ pH: Có dạng khí và dạng lỏng (tan vào nước) đều cho ra dung dịch tính kiềm yếu, pH≈12.
- Mật độ: 910 kg/m³ (25 % w/w) hoặc 880 kg/m³ (35 % w/w).
- Điểm sôi: 37.7 °C (25 % w/w).
- Điểm tan chảy: -57.7 °C (25 % w/w) hoặc −91.5 °C (35% w/w).
- Điểm đóng băng (oC): -77,7oC (tinh thể màu trắng).
-
Ascobic Acid – Vitamin C 99% -E300 Ningxia trung Quốc
Thông tin Acid Ascorbic :
– Tên sản phẩm : Ascorbic Acid, VitaminC 99%
– Công thức hóa học : C6H8O6
– Đặc điểm : bột màu trắng hoặc hơi ngã vàng (khan), vị chua, có tính acid, tan tốt trong nước(300g/ lít )…
– Có mã quốc tế là E300
– Tên theo IUPAC: 2-oxo-L-threo-hexono-1,4- lactone-2,3-enediol
– Khối lượng phân tử: 176,13 g/mol
– Nhiệt độ nóng chảy: 193oC (phân hủy).
– Nó có tính chất hóa học tương tự các axit thông thường, có khả năng bị oxi hóa và bị phân hủy thành CO2 và nước ở 193oC.
– Hạn sử dụng : 24 tháng ( kể từ ngày sản xuất )
-Bảo quản : nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, nên buộc kín sau khi đã sử dụng, ( VitaminC tiếp xúc lâu với không khí …sẽ hút ẩm và làm đổi màu sản phẩm…ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm)
-
Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can)
Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH. CTHH: HCl, CAS: 7647-01-0, hàm lượng: 35%, xuất xứ: Việt Nam, quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy hoặc xe bồn. Axit clohydric dùng trong trung hòa pH trong xử lý nước
-
Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%)
Quy cách hàng hóa
1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn
2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.
3. Giao can nhựa (30 – 35kg)
Một số dạng axit H2SO4 thường gặp:
- H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất.
- H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp
- H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón.
- H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy
- H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.
Quy cách hàng hóa
1. Giao bồn: Từ 5 tấn – 20 tấn
2. Giao tank IBC: từ 1 tấn đến 5 tấn.
3. Giao can nhựa (30 – 35kg)
-
Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc
– Tên gọi khác: Chloramin B, Sodium benzensulfochleramin
– Xuất Xứ: Trung Quốc
– Quy Cách: 25kg/thùng
– Hàm lượng: 25 -27%
– Ngoại quan: Dạng bột màu trắng óng ánh
– Công dụng: trong phun khử khuẩn trong y tế, vệ sinh nhà xưởng, khu vực công cộng, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nước, vệ sinh thú y.
– Ứng Dụng: Dùng trong y tế, trong ao nuôi thủy sản, trong xử lý nước hồ bơi.
– Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao
Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite Xuất xứ Ấn Độ Quy cách 25kg/bao Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất. – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.
– Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….
-
CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao
– Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder
– Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder
– CAS-No: 7774-34-7
– Công thức hóa học: CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2
– Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol
– Phân loại của EU: Kích thích (Xi)
– Hàm lượng: 74%
– Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat
– Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)
– Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.
– Đóng gói: 25kg/ bao
– Xuất xứ: P R.C
-
Cát Thạch Anh 25kg/bao, Việt Nam
Thông số kỹ thuật: Cát thạch anh
- Tên sản phẩm: Cát lọc nước hay còn gọi là Cát thạch anh.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Kích thước: Đủ kích thước: 0.1-0.4mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1.0–2.0mm, 2.0-4.0mm.
- Tỷ trọng: 1400kg/m3
- Quy cách đóng bao: ~ 40 kg/bao
Chu trình thay thế: Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần.
-
Chất khử màu – Decoloring Agent (quy cách: Can / Phuy / Tank)
Chất khử màu Decoloring
Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,…
– Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử.
– Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt.
– pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5.
– Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước.
-(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng)
– Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.- Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
- Khối lượng chất rắn: >50%
- pH, pha loãng 10% 25oC: 4 – 5
- Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
-
Chất phá bọt Antifoam CS04 (hóa chất kháng phá bọt công nghiệp)
Cách sử dụng hoá chất phá bọt Antifoam CS04:
– Có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỉ lệ 1:5 – 1:10 để tăng độ phân tán.
– Trong hầu hết các trường hợp, chất phá bọt Antifoam CS04 được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Để tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Antifoam CS04.
– Liều lượng sử dụng: 30 – 300 ppm/m3.
Người dùng nên pha loãng theo khuyến cáo của nhà sản xuất để đạt hiệu quả cao nhất, giúp bọt nước tan biến nhanh chóng, giúp các phân tử lắng xuống đáy hồ, tạo nên độ trong của nước
-
Chất phá bọt Defoamer SL50 (hóa chất phá bọt công nghiệp)
Ứng dụng: Defoamer SL50 có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: phụ gia bê tông, xử lý nước thải các ngành công nghiệp, dệt nhuộm, sản xuất hóa chất, tẩy rửa,…
Liều lượng sử dụng:
- Chất phá bọt Defoamer SL50 có thể sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng theo tỷ lệ 1: 5-1: 10 để tăng độ phân tán.
- Trong hầu hết các trường hợp, nó được đưa vào môi trường cần xử lý bằng bình nhỏ giọt hoặc bơm định lượng. Đế tiết kiệm nên sử dụng bơm định lượng để bổ sung liên tục chất phá bọt Defoamer SL50.
Liều lượng sử dụng 30 – 100 ppm/m3 (nên xác định liều lượng sử dụng trước bằng phương pháp thử nghiệm).
-
CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng cao) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%
Tính chất lý hóa của chlorine aquafit
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
- ClO-: ≥ 70,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%
-
CHLORINE AQUAFIT (Ấn Độ – thùng lùn) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 62%
Tính chất lý hóa của Chlorine Aquafit (thùng lùn)
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
- ClO-: ≥ 62,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%
-
CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2
– Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit
– Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp
– Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp
– Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ
-
Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70%
Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
- Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
- Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
- Điểm bùng cháy: không cháy
- Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
- Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
- Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
- ClO-: ≥ 70,0%
- Ca(OH)2: ≤ 18,0%
- CaCO3: ≤ 6,5%
- Độ ẩm: ≤ 5%