Hóa chất các ngành khác

Hiển thị 17–32 của 34 kết quả

  • Nước Cất – H2O tinh khiết

    Nước cất là nước tinh khiết được tạo ra bằng cách đun sôi, dựa trên nguyên lý độ sôi và sự bốc hơi của nước ta thu được phần nước ngưng tụ. Vì thế nước cất luôn đảm bảo không chứa bất cứ tạp chất nào. Muốn thu được nước tinh khiết, trước khi thực hiện cần làm sạch hết các vật dụng, thiết bị chưng cất. Phương pháp chưng cất nước có thể thực hiện tại nhà bằng cách đun sôi nước và ngưng tụ trong phễu lạnh.

  • Nước Javel công nghiệp – Natri hypoclorit – NaOCl 10% – 12% | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven)

    + Xuất xứ: Việt Nam

    + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl

    + Nồng độ: 10% ± 2%

    + Màu sắc: Vàng nhạt

    + Mùi: hơi hắc gây khó chịu

    + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen

    + Nóng chảy ở: 18°C

    + Sôi ở: 101°C

    + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg

    + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền

    + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn.

  • Oxy Già Công Nghiệp – Hydrogen peroxide – H2O2 (25 – 30 – 35 – 50%) | Quy cách: Bồn – Tank – Can

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học:
    – Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Bangladesh, Hàn Quốc
    – Nồng độ: 50%
    – Quy cách: 35kg/can hoặc 1200kg/tank hoặc xe bồn

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • P-Toluenesulfonic Acid – PTSA (C7H8O3S, CAS no: 104-15-4 / 6192-52-5)

    – Tên sản phẩm: p-Toluenesulfonic acid monohydrate (C7H8O3S)

    – Tên khác: PTSA

    – CTHH: C7H8O3S.H2O

    – HS Code: 29042090

    – CAS: 6192-52-5

    – Hàm lượng: 95%

    – Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg/bao

    Ứng dụng

    – Sử dụng chủ yếu trong ngành sơn và các ngành công nghiệp khác

    – Xử lý kim loại, trùng hợp/polymer hóa, sơn, tổng hợp polycarbonxylate – là chất trung gian tổng hợp sơn, nó còn được sử dụng là cứng cho sơn AC.

    – Là chất trung gian cho tổng hợp hóa chất, là chất xúc tác

  • PAC 10% dung dịch – Poly Aluminium Chloride | Quy cách: Bồn – Tank

    STT Đặc điểm PAC
    Thể lỏng  
    1 % Al2O3 ≥ 10% – 15%  
    2 % độ kiềm 30 ÷ 90%  
    3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375  
    4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1%  
    5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0  
  • Phân đạm ure

    • Cung cấp hàm lượng đạm nhất định cho cây trồng sinh trưởng và phát triển nhất định
    • Khi sử dụng sẽ không để lại hàm lượng chất thừa nào có hại, ngoại trừ phần amo có thể rửa trôi trong nước.
    • Phân ure phú mỹ rất dễ hòa tan và bạn không phải lo vấn đề phân gây hại cho cây.
    • Quá trình thủy phân diễn ra rất nhanh chóng khoảng 7 ngày sau khi bón phân.
  • Potassium carbonate K2CO3 99.5%, Hàn Quốc, 25kg/bao

    Tính chất của Potassium carbonate (K2CO3)

    • Khối lượng mol là: 138.205 g/mol.
    • Khối lượng riêng là: 2.43 g/cm3.
    • Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
    • Điểm nóng chảy: Kali cacbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F).
    • Đặc biệt: Chúng không hòa tan trong cồn và axeton.
    • Có ngoại quan tinh thể rắn màu trắng, tan tốt trong nước.
  • PVP K30 (Povidone K30 – POLYVINYLPYRROLIDONE)

    Xuất xứ: China
    Danh mục: Chất làm đặc
    Nhà sản xuất: CNSG ANHUI HONG SIFANG CO.LTD
    Thành phần: Polyvinylpyrrolidone (PVP)

    – Giới thiệu tổng hợp về nguyên liệu: Dạng bột hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ tạo thành màng bóng cứng, trong suốt
    PVP ổn định nhũ tương, Được sử dụng làm chất tạo màng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, mặt nạ
    Dùng chất độn cho kem đánh răng, nước súc miệng
    – Công dụng chính: Tạo màng, ổn định
    Tạo đặc
    – Hàm lượng sử dụng: 1-10%
    – Ứng dụng: Sản phẩm mặt nạ, tạo kiểu tóc, kem, lotion
    Kem đánh răng,…

  • SILICATE BỘT (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate) VN

    Na2SiO3 – Sodium Metasilicate Pentahydrate

    Tên gọi: Metasilicate, Silicate Bột
    Tên Hóa Học: Sodium Metasilicate Pentahydrate
    Tên khác: Sodium Metasilicate Pentahydrate,  Silicate Bột, Na2SiO3, SiO3Na2
    CAS-No.  10213-79-3
    Công Thức Hóa Học: Na2SiO3.5H2O,  SiO3Na2.5H2O
    Synonym: Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate
    Hàm lượng:  Na2O%:  28.0-30.5,      SiO2% :  27.0-29.0
    Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    Quy cách: Bao Jumbo 700kg, bao 25kg
    Xuất xứ: Việt Nam
    Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
    Ứng dụng: – Dùng trong công nghiệp, sản xuất phân bón, nghành tẩy rửa, dùng xử lý nước ao hồ và làm phụ gia ngành kiếng,v.v…

  • Sodium Hydrosulfite (Tẩy đường) – Na2S2O4

    – Tên gọi: Sodium Hydrosunfite; Natri hiđrosunfitNatri đithionit

    – Công thức hóa học: Na2S2O4

    – Hàm lượng: 90%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 50kg/thùng

     

  • Sodium Lauryl Sulfate (SLS) 25kg/bao

    Tên sản phẩm Sodium Lauryl Sulfate (SLS)
    Tên khác SLS, Natri lauryl sulfat, Sodium laureth sulfate, Dodecyl sodium sulfate, Sodium Decanesulfonate, Sodium dodecyl sulfate (SDS), chất tạo bọt, tạo bọt sùng
    Công thức hóa học CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
    Ngoại quan Dạng hạt sùng, cốm trắng
    Ứng dụng Tẩy rửa, tạo bọt
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
  • Sodium MetaSilicate Na2SiO3

    Sodium MetaSilicate Bột (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate)

    Thông tin về sản phẩm Silicate bột

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao

    Tính chất vật lý và hóa học của Na2SiO3

    Tính chất vật lý của Sodium Silicate là gì?

    • Có độ dính và độ bền cao, khả năng nhiệt chịu rất tốt.
    • Công thức phân tử: Na2SiO3
    • Khối lượng riêng: 2.61 g/cm3
    • Nhiệt độ nóng chảy: 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F)
    • Độ hòa tan trong nước: 22.2 g/100 ml (25 °C) và 160.6 g/100 ml (80 °C)
    • Na2sio3 có tan không? Na2SiO3 là hợp chất tan mạnh trọng nước và không hòa tan trong rượu
  • Viên nén gỗ đốt lò công nghiệp

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VIÊN NÉN GỖ

    • Đường kính: 6-8 mm
    • Chiều dài: 10-40 mm
    • Độ ẩm: max 10%
    • Độ tro: max 3%
    • Nhiệt lượng: 4.500 – 4.800 Kcal/kg.
  • Viên nén trấu đốt lò công nghiệp

    Các thông số kỹ thuật tham khảo của trấu viên:

    – Trấu viên được sản xuất với đường kính: 8mm – 12mm.

    – Hình dạng: Hình trụ tròn Ø8-12mm

    – Chiều dài: 30mm- 60mm

    – Độ nén: > 1,400 kg/m3

    – Ẩm độ: < 8%

    – Nhiệt lượng: 3,900 – 4,200 cal/g

    – Độ tro: < 15%

  • Xút hạt Đài Loan NaOH 99%, Caustic Pearl, 25kg/bao

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Caustic soda, Xút hạt, Natri hydroxit
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Hàm lượng 99%
    Xuất xứ Đài Loan
  • Xút vảy Ấn Độ NaOH 99% – Caustic Soda Flake

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Xuất xứ Ấn Độ
    Hàm lượng 99%
    Quy cách đóng gói 25kg/bao