Cửa hàng

Hiển thị 113–128 của 142 kết quả

  • Sodium Metabisulfite SBS (Na2S2O5) – Trung Quốc 97%

    Sodium Metabisulfite (Na2S2O5) TQ 97%min

    – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng.

    – Hàm lượng Na2S2O5: 97.0%min

    – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

    – Xuất xứ: Trung Quốc.

  • Sodium MetaSilicate Na2SiO3

    Sodium MetaSilicate Bột (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate)

    Thông tin về sản phẩm Silicate bột

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao

    Tính chất vật lý và hóa học của Na2SiO3

    Tính chất vật lý của Sodium Silicate là gì?

    • Có độ dính và độ bền cao, khả năng nhiệt chịu rất tốt.
    • Công thức phân tử: Na2SiO3
    • Khối lượng riêng: 2.61 g/cm3
    • Nhiệt độ nóng chảy: 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F)
    • Độ hòa tan trong nước: 22.2 g/100 ml (25 °C) và 160.6 g/100 ml (80 °C)
    • Na2sio3 có tan không? Na2SiO3 là hợp chất tan mạnh trọng nước và không hòa tan trong rượu
  • Sodium Thiosulfate Na2S2O3 (25kg/bao, Trung Quốc)

    Sodium thiosulfate là một chất tinh thể màu trắng, có công thức hóa học là Na2S2O3. Hợp chất này  tồn tại ở dạng rắn hoặc dạng ngậm 5 nước. Khi ở dạng ngậm nước, chúng có màu trắng hoặc không màu và có công thức là Na2S2O3.5H2O.

    Sodium thiosulfate còn có nhiều tên gọi khác như: Natri thiosulfate, Natri Thiosunfat, Natri hyposunfit,…

    Hóa chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ xử lý nước thải, ngành dược phẩm và lĩnh vực y tế.

  • Sodium tripolyphosphate STPP - Na5P3O10

    Sodium tripolyphosphate STPP – Na5P3O10, 25kg/bao, Trung Quốc

    Sodium Tripolyphosphate- STPP

    – Tên sản phẩm: Sodium tripolyphosphate
    – Tên gọi khác: Pentasodium triphosphate, sodium tripolyphosphate, đa giác, STPP, Sodium triphosphate
    – Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate, STPP
    – Công thức: Na5P3O10.
    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    – Quy cách: 25kg/Bao.
    – Xuất Xứ: Trung Quốc
    – Tính chất:

    • Dễ hòa tan trong nước
    • Nhiệt độ tan chảy 6220C
    • Có khả năng tạo phức với các ion kim loại nổi bật là Ca và Mg
    • Có thể làm mềm nước cứng làm các chất lơ lững thành dung dịch, có tính kiềm nhẹ, không có tính chất ăn mòn da
    • Tính chất hoạt động bề mặt
    • Nhũ tương hóa làm dầu, mỡ bôi trơn

    Màu trắng, không mùi

  • Stearic Acid Palmac P1600 bead, IOI Malaysia

    – Tên hóa chất: Acid Stearic 1600
    – Tên gọi khác: Octadecanoic acid, C18:0 (Lipid numbers), Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa.
    – Tên Hóa Học: Stearic Acid
    – Công Thức: CH3(CH2)16COOH.
    – Ngoại quan: Dạng hạt tinh thể màu trắng
    – Qui cách: 25 kg/bao
    – Xuất xứ: Malaysia, Indonesia

  • Stearic Acid Wilfarin SA1838 bead Wilfarin INDONESIA

    • Tên gọi khác: Stearic Acid, C18, Octadecanoic acid, sáp trứng cá.
    • Công thức: CH3(CH2)16COOH
    • Số CAS: 57-11-4
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Indonesia
    • Thương hiệu: Wilmar Nabati
  • TCCA (trichloroisocyanuric acid)

    TCCA (trichloroisocyanuric acid) 25kg/thùng

    TCCA hay còn có tên hóa học Trichloroisocyanuric acid, là một hợp chất khử trùng, tẩy trắng, diệt khuẩn. So với các sản phẩm truyền thống, nó có đặc điểm là hàm lượng clo cao, hoạt chất ổn định, khả năng khử trùng mạnh. Thời gian giải phóng clo trong nước dài, an toàn và không độc hại. Vì vậy, TCCA rất được nhiều khách hàng dùng xử lý nước, hệ thống nước công nghiệp, hệ thống làm mát, diệt khuẩn nguồn nước nuôi trồng thủy sản. So với natri hypoclorit (NaClO) TCCA 90% đã được chứng minh là giải pháp thay thế tốt hơn và kinh tế hơn.

     

    Ưu điểm của TCCA:

     

    – Nguồn clo ổn định và hiệu quả về chi phí.

    – Dễ dàng xử lý, vận chuyển, lưu kho và sử dụng.

    – Không có độ đục trắng (như các trường hợp bột tẩy trắng).

    – Thời gian hiệu quả khử trùng kéo dài.

    – Hạn sử dụng lâu dài.

  • Than Hoạt Tính (dạng bột)

    Than hoạt tính là gì?

    Than hoạt tính là một dạng của carbon có tên tiếng anh đầy đủ là Activated Carbon, loại than được xử lý bằng nhiệt độ và áp suất cao để có nhiều lỗ rỗng nhỏ li ti (kích thước phân tử) trên bề mặt, độ xốp cao. Diện tích bề mặt có thể đạt từ 500 đến 2500 m2/g.

    Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, than hoạt tính được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng lọc khí và nước, thanh lọc hóa chất, điều trị nước thải và trong các quá trình sản xuất như lọc đường và dầu. Các tác nhân ô nhiễm như khí NOx, SOx, CO, H2S, VOCs và các kim loại nặng có thể bị hấp phụ, giúp cải thiện chất lượng không khí và nước.

    Than hoạt tính được sản xuất bằng cách hoạt hóa than củi, than sinh học (gáo dừa, gạo, tre,..) hoặc than đá, than cốc. Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta sẽ bắt gặp các sản phẩm được làm từ than hoạt tính có nguồn gốc từ tre, gáo dừa…

  • TIXOSIL 38 (E551) chất chống đông vón

    Tixosil 38 là gì?

    – Tên sản phẩm: Synthetic amorphous silica Silicon dioxide, amorphous Amorphous precipitated silica ( TIXOSIL 38 )

    – Công thức hóa học: (SiO2)n

    – Khối lượng phân tử: 60,08 g/mol (SiO2)

    – Ngoại quan: Tixosil 38 ở dạng bột màu trắng, mịn, nhẹ.

    – Độ tinh khiết: > 95 %

    – Điểm nóng chảy: > 1700°C

    – Nhiệt độ sôi: 2230 °C

    – Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước và ethanol.

    – Hấp thụ dầu: 270 ml/100 gam

    – Hàm lượng: 97% min Amorphous Precipitated Silica

    – Tiêu chuẩn: Food & Cosmetic grade

    – Hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm

    – Chỉ số quốc tế: E551

    – Xuất xứ: Hàn Quốc

    – Quy cách: 15kg/bao

  • Viên nén gỗ đốt lò công nghiệp

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VIÊN NÉN GỖ

    • Đường kính: 6-8 mm
    • Chiều dài: 10-40 mm
    • Độ ẩm: max 10%
    • Độ tro: max 3%
    • Nhiệt lượng: 4.500 – 4.800 Kcal/kg.
  • Viên nén trấu đốt lò công nghiệp

    Các thông số kỹ thuật tham khảo của trấu viên:

    – Trấu viên được sản xuất với đường kính: 8mm – 12mm.

    – Hình dạng: Hình trụ tròn Ø8-12mm

    – Chiều dài: 30mm- 60mm

    – Độ nén: > 1,400 kg/m3

    – Ẩm độ: < 8%

    – Nhiệt lượng: 3,900 – 4,200 cal/g

    – Độ tro: < 15%

  • Vôi bột Ca(OH)2 – Calcium Hydroxide hàng Việt Nam

    Canxi hydroxit Ca(OH)2  là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi). Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH). Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit

  • Vôi cục CaO hàm lượng >90%

    Tên thường gọi: Vôi cục

    Mô tả: Vôi cục được tạo ra từ đá vôi, cam kết về hàm lượng CaO>90% phù hợp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp,…

    Kích cỡ: 5 – 150 mm (sản xuất theo yêu cầu) 

    Độ trắng sáng: 75 – 80%

    Hàm lượng CaO:  90 – 93%

    Hàm lượng tạp chất: ≤ 1,5%

    Quy cách:

    Bao 30kg, bao jumbo

  • Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can

    Tính chất vật lý của NaOH 45%

    – Là dung dịch dạng lỏng, trong suốt.

    – Là chất lỏng có tính bazo mạnh, tan mạnh trong nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.

    – Có thể tan trong cồn, glycerin và các dung môi không phân cực.

    – Có tính ăn mòn cao, ăn mòn thiết bị rất mạnh.

    – Khối lượng phân tử: 40.

    – Nồng độ: (45% ± 1%).

    – Tỷ trọng: 1 lít = 1,478 Kg.

  • Xút NaOH 45%

    Xút dung dịch – NaOH 45% | Quy cách: Xe bồn – Tank IBC

    NaOH 45% là gì?

    NaOH 45% có tên hóa học là Hydroxit natri, Sodium hydroxide (thường được gọi là Xút lỏng).

    Nhìn bề ngoài, NaOH 45% tồn tại dưới dạng lỏng màu trắng đục, tan mạnh trong nước, cồn và glycerin. NaOH 45% ở dạng lỏng nên vận chuyển và lưu trữ rất thuận tiện, dễ sử dụng, dễ pha trộn hơn là NaOH ở dạng rắn.

    NaOH 45% được dùng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, sơn, giấy, dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước thải, dược phẩm,…

    Quy cách: Tank IBC hoặc xe bồn

  • Xút hạt Đài Loan NaOH 99%, Caustic Pearl, 25kg/bao

    Tên gọi Sodium hydroxide
    Tên khác Caustic soda, Xút hạt, Natri hydroxit
    Công thức NaOH
    Số CAS 1310-73-2
    Hàm lượng 99%
    Xuất xứ Đài Loan