Ngành thực phẩm

Hiển thị 17–32 của 39 kết quả

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • Nước Cất – H2O tinh khiết

    Nước cất là nước tinh khiết được tạo ra bằng cách đun sôi, dựa trên nguyên lý độ sôi và sự bốc hơi của nước ta thu được phần nước ngưng tụ. Vì thế nước cất luôn đảm bảo không chứa bất cứ tạp chất nào. Muốn thu được nước tinh khiết, trước khi thực hiện cần làm sạch hết các vật dụng, thiết bị chưng cất. Phương pháp chưng cất nước có thể thực hiện tại nhà bằng cách đun sôi nước và ngưng tụ trong phễu lạnh.

  • Hydrogen Peroxide H2O2 35% Food Grade

    Oxy Già thực phẩm – Hydrogen peroxide Food Grade – H2O2 35% Hàn Quốc

    Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già thực phẩm H2O2 35% Food Grade

    Oxy già thực phẩm là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau.

    – Công thức hóa học: H2O2

    – Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade)
    – Xuất xứ: Hàn Quốc
    – Nồng độ: 35%
    – Quy cách: 30kg/can

    – H2O2 có tính oxy hoá mạnh.

    – Có khả năng tan hoàn toàn trong nước.

    – Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3.

    – Khối lượng mol: 34,01 g/mol.

    – Nhiệt độ sôi: 108 °C.

    – Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C.

    – Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C.

    – Độ pH: Axit (2,5 – 3,5).

  • CHẤT TẠO NGỌT INOSITOL (VITAMIN B8)

    Phụ gia thực phẩm Inositol (Vitamin B8)

    Thông tin về Inositol

    Sản phẩm: Inositol
    Công thức hóa học: C6H12O6
    Tên thường gọi: Inositol, chất tạo ngọt, Myo Inositol,
    Xuất xứ: Trung Quốc (China)
    Đóng gói: 25 kg/thùng
    Mô tả: – Dạng bột, màu trắng.

    – Hàm lượng: 99% min.

    Công dụng: – Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào. Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo.

    – Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào.

    Ứng dụng: Ngành thủy sản, chăn nuôi, thú y, dược, thực phẩm, nước giải khát, F&B…
  • PVP K30 (Povidone K30 – POLYVINYLPYRROLIDONE)

    Xuất xứ: China
    Danh mục: Chất làm đặc
    Nhà sản xuất: CNSG ANHUI HONG SIFANG CO.LTD
    Thành phần: Polyvinylpyrrolidone (PVP)

    – Giới thiệu tổng hợp về nguyên liệu: Dạng bột hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ tạo thành màng bóng cứng, trong suốt
    PVP ổn định nhũ tương, Được sử dụng làm chất tạo màng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, mặt nạ
    Dùng chất độn cho kem đánh răng, nước súc miệng
    – Công dụng chính: Tạo màng, ổn định
    Tạo đặc
    – Hàm lượng sử dụng: 1-10%
    – Ứng dụng: Sản phẩm mặt nạ, tạo kiểu tóc, kem, lotion
    Kem đánh răng,…

  • RỈ MẬT SẤY (sấy khô, sấy phun)

    Tiêu chuẩn rỉ mật sấy:

    – Đường thô: 20% min

    – Độ ẩm: 14% max

    – Xơ thô: 15% max

    – Màu sắc: Vàng nâu

  • SHMP (SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE) – NA6P6O18 (Food Grade)

    – Công thức hóa học: Na6P6O18

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg / bao

    – Tên thường gọi: Hóa chất SHMP, Sodium Hexametaphosphate, sodium phosphate glass, Natri Hexametaphosphate

    – Ngoại quan: Bột màu trắng, không mùi, để ngoài không khí dễ chảy nước .

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
    – Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
    – Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
    – Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
    – Bảo quản : để nơi khô ráo.

  • Soda Ash Light Na2CO3 Food Grade

    Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

    Giới thiệu Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

     

    Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)

    Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    Công thức hóa học: Na2CO3

    Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    Hàm lượng: Min 99.2%

    Xuất xứ: Trung Quốc

    Ứng dụng: Soda ash light được sử dụng trong ngành dệt nhuộm, công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp khoáng sản, chế biến thực phẩm, nước giải khát, chế biến thủy sản, xử lý nước uống và nước thải, sản xuất giấy, sản xuất bột giặt, dầu gội, xà phòng, hóa mỹ phẩm, ngành công nghiệp gốm sứ, ngành xây dựng …

    Ngoại quan: Một tinh thể, màu trắng bột, hương vị làm mát.
    Natri carbonate là thành phần trong công thức thuốc tẩy, nó là tác nhân làm mềm nước, có khả năng kết tủa ion Canxi và Magiê từ nước. Canxi và Magiê nếu không loại bỏ sẽ kết hợp với xà phòng hay chất tẩy tạo thành một loại cặn không hòa tan mà có thể dính vào quần áo và máy giặt
    – Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
    – Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
    – Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
    – Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
    – Bảo quản : để nơi khô ráo.

  • Sodium Benzoate E211

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 (NaC6H5CO2)

    Chất bảo quản E211 (Sodium Benzoate – Natri Benzoate  ) là muối natri của acid benzoic.

    – Tên thương mại: Sodium Benzoate

    – Mô tả: Màu trắng dạng hạt hoặc dạng bột

    – Chỉ số quốc tế: E211

    – Công thức hóa học: C 6 H 5 C O O N a

    – Khối lượng phân tử: 144,1 g / mol

    – Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm: Chất bảo quản

    – Độ tan: Tan tốt trong nước 63/100ml (20°C); ít tan trong ethanol

  • Sodium Bicarbonate NaHCO3

    Sodium Bicarbonate – NaHCO3 (baking soda, bột nở)

    Natri bicacbonat hay baking soda có công thức phân tử là NaHCO3 là một muối vô cơ, dạng bột kết tinh màu trắng, không mùi, có tính kiềm và dễ tan trong nước. Nó phân hủy chậm trong không khí để tạo ra khí cacbon hidroxit. Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm các tính chất, ứng dụng của hóa chất này nhé.

    Thông tin về sản phẩm Natri bicacbonat NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

    Tính chất vật lý và hóa học của Baking soda NaHCO3

    Tính chất vật lý của NaHCO3

    – Khối lượng mol là 84,00614 g/mol

    – Khối lượng riêng là 2,159 g/cm³

    – Nhiệt độ nóng chảy là 50 °C (323 K; 122 °F) (phân hủy)

    – Độ hòa tan trong nước là 7,8 g/100 mL (18 ℃)

    – Hòa tan tốt trong nước nhưng không tan trong etanol

  • Sodium metabisulfite (SBS) 99% Na2S2O5, 25kg/bao

    • Tên gọi: Sodium Metabisulfite, Natri Pyrosulfit, Natri metabisulfit, Natri disulfit hoặc gọi tắt là Meta
    • Công thức hóa học: Na2S2O5
    • Hàm lượng: 98.0%min
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Thái Lan, Trung Quốc, Ý
  • Sodium Metabisulfite SBS (Na2S2O5) – Thái Lan 98% min

    Sodium Metabisulfite (Na2S2O5) Thái Lan 98% min

    – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt.

    – Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min

    – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

    – Xuất xứ: Thái Lan

  • Sodium tripolyphosphate STPP - Na5P3O10

    Sodium tripolyphosphate STPP – Na5P3O10, 25kg/bao, Trung Quốc

    Sodium Tripolyphosphate- STPP

    – Tên sản phẩm: Sodium tripolyphosphate
    – Tên gọi khác: Pentasodium triphosphate, sodium tripolyphosphate, đa giác, STPP, Sodium triphosphate
    – Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate, STPP
    – Công thức: Na5P3O10.
    – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    – Quy cách: 25kg/Bao.
    – Xuất Xứ: Trung Quốc
    – Tính chất:

    • Dễ hòa tan trong nước
    • Nhiệt độ tan chảy 6220C
    • Có khả năng tạo phức với các ion kim loại nổi bật là Ca và Mg
    • Có thể làm mềm nước cứng làm các chất lơ lững thành dung dịch, có tính kiềm nhẹ, không có tính chất ăn mòn da
    • Tính chất hoạt động bề mặt
    • Nhũ tương hóa làm dầu, mỡ bôi trơn

    Màu trắng, không mùi

  • TIXOSIL 38 (E551) chất chống đông vón

    Tixosil 38 là gì?

    – Tên sản phẩm: Synthetic amorphous silica Silicon dioxide, amorphous Amorphous precipitated silica ( TIXOSIL 38 )

    – Công thức hóa học: (SiO2)n

    – Khối lượng phân tử: 60,08 g/mol (SiO2)

    – Ngoại quan: Tixosil 38 ở dạng bột màu trắng, mịn, nhẹ.

    – Độ tinh khiết: > 95 %

    – Điểm nóng chảy: > 1700°C

    – Nhiệt độ sôi: 2230 °C

    – Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước và ethanol.

    – Hấp thụ dầu: 270 ml/100 gam

    – Hàm lượng: 97% min Amorphous Precipitated Silica

    – Tiêu chuẩn: Food & Cosmetic grade

    – Hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm

    – Chỉ số quốc tế: E551

    – Xuất xứ: Hàn Quốc

    – Quy cách: 15kg/bao