Hóa chất các ngành khác

Hiển thị 1–16 của 34 kết quả

  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao

    • Tên sản phẩm:Axit Lauric 99% min
    • Tên khác:Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    • Ứng dụng:Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    • Xuất xứ:Malaysia (Edenor)
    • Quy cách đóng gói:Bao 25kg
    • Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
  • Bari Carbonate – BaCO3

    Bari cacbonat là một trong những hóa chất rất quan trọng trong công nghiệp, đặc biệt là sản xuất gốm sứ. Vậy thì định nghĩa BaCO3 là gì? Cấu trúc phân tử của hợp chất bari cacbonat như thế nào? Những tính chất hóa lý nào đặc trưng cho bari cacbonat? Bari cacbonat là hợp chất muối bari có công thức hóa học BaCO3. Bari cacbonat là một nguyên tố rắn kết tủa từ dung dịch bari hiđroxit và urê, nó có màu trắng. Hợp chất BaCO3 còn được gọi là Whiterite, đặt theo tên của William Withering. Ông là người đã phát hiện ra khoáng chất màu trắng này vào năm 1784 từ Barite

  • Bari Sunfat – BaSO4

    Hợp chất này còn có tên gọi là Bari Sunphat – BaSO4, là một hợp chất muối vô cơ quan trọng trong lĩnh vực hoá học. Chất này được tạo thành từ sự kết hợp giữa kim loại Bari (Ba) và axit H2SO4, tạo ra một hợp chất màu trắng. Bari sunphat có một số đặc điểm có thể ứng dụng, trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành nghề khác nhau. Bari Sunfat có màu trắng hoặc màu xám nhạt, thường dễ nhận biết trong các phản ứng thí nghiệm hóa học. Điều đặc biệt về Bari Sunphat là không tan trong nước và axit loãng, rất thích hợp để sử dụng tạo ra kết tủa trên cả hai mặt lý thuyết và ứng dụng. Bari Sunphat được coi là một trong những muối Bari kém độc hại nhất, chủ yếu do tính chất không tan trong nước của nó.

  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao

    Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)

    BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)

    con voi

    – Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O

    – Xuất xứ: Mỹ

    – Trạng thái: dạng rắn

    – Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)

    – Khối lượng mol: 74,551 g/mol

    – Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)

    – Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)

    – Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.

    – Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.

  • BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao

    + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Mỹ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Bột Talc Shimao - Talc Powder Shimao China

    Bột Talc Shimao – Talc Powder Shimao China, 25kg/bao

    1. Sản phẩm: Bột Talc (Bột Talc Shimao)
    2. Công thức hóa học: Mg3Si4O10(OH)2
    3. Quy cách đóng gói: 25kg/bao
    4. Xuất xứ: Trung Quốc (Jin Hou, Shimao)

    Talc là khoáng vật Magie hydrat silicat ngậm nước có công thức hóa học là Mg3Si4O10(OH)2. Talc có thành phần chủ yếu là MgO (~31%) và SiO2 (~62%). Talc có màu trắng đến trắng xám, rất mềm và trơn, độ cứng là 1Mohs. Talc có tỷ trọng khoảng 2,75 g/cm3. Talc không tan trong nước, tan ít trong axít loãng.

    Talc thực tế không tan trong nước và trong axit và kiềm yếu. Nó không nổ cũng không dễ cháy. Trên 900 °C, talc mất dần các nhóm hydroxyl và trên 1050 °C, nó sẽ kết tinh lại thành các dạng khác nhau của enstatit (magie silicat khan). Điểm nóng chảy của Talc là 1500 ° C

  • CHLORINE CÁ HEO – CHLORINE 70% – CALCIUM HYPOCHLORIDE CA(OCL)2

    – Tên gọi hóa chất: Chlorine, Canxi hypoclorit, Calci hypochlorit

    – Hàm lượng: Ca(ClO)2 45; 65%, 70%, tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Quy cách: 50kg/thùng :45kg/thùng; 40kg/ thùng; tùy chủng loại nhà cung cấp

    – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ

  • Cồn IPA công nghiệp 99%- Cồn Isopropyl alcohol

    Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% :

    – Số CAS: 67-63-0

    – Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol

    – Màu: Chất lỏng không màu

    – Điểm nóng chảy: -89 C

    – Điểm sôi: 82 C

    – Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C

  • Cồn Methanol công nghiệp 99%

    Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp

    – Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH

    – Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore

    – Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy.

    – Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol.

    – Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính).

    – Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…

  • Cồn thực phẩm 98 – Ethanol

    Cồn thực phẩm – Food Alcohol hay cồn Ethanol 98%

    Tính chất vật lý

    – Cấu tạo phân tử của cồn Ethanol là C2H5OH hay viết gọn là C2H6O

    – Mùi vị : Có mùi thơm nhẹ hơi cay.

    – Chất lỏng trong suốt, không màu, không có hình dạng nhất định.

    – Tỷ trọng (so với nước) : Nhẹ hơn nước (0,799 ÷ 0,8)

    – Tan vô hạn trong nước.

    – Rất dễ cháy và bay hơi. Khi cháy lửa có màu xanh và không có khói.

  • Dầu tẩy băng truyền ShinEtsu KMK-722T (chai 1kg Made in Korea)

    Mô tả sản phẩm ShinEtsu KMK 722

    Dung tích: 1kg

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    Dầu tẩy băng chuyền Shin Etsu được thiết kế và sản xuất cho ngành may mặc.

    Hiệu quả loại bỏ cặn bám trên các bề mặt điều hành máy móc, bàn là, thắt lưng, và ép.

  • KH2PO4 (Monopotassium phosphate, Kali dihydro photphat)

    KH2PO4 là hợp chất tồn tại ở dạng tinh thể rắn hoặc dạng bột, có màu trắng và không mùi. Nó tan được trong nước nhưng ít tan trong ethanol. Độ tan trong nước ở 20 độ C là 22,6 g/100ml còn ở 90 độ C là 83,5 g/100ml.

    – Khối lượng mol của kali photphat là 136,086 g/mol.

    – Khối lượng riêng của kali photphat là 2,338 g/cm3.

    – Điểm nóng chảy của kali photphat là 252,6 độ C (525,8 K; 486,7 độ F).

    – Điểm sôi của kali photphat là 400 độ C (673 K; 752 độ F).

    – KH2PO4 có thể tồn tại trong một số dạng thù hình cụ thể.

    • Trong điều kiện nhiệt độ phòng, kali photphat hình thành các tinh thể thuận điện với hệ tinh thể 4 phương đối xứng.
    • Khi được làm mát ở nhiệt độ -150 độ C, nó sẽ biến đổi thành chất sắt điện đối xứng hệ thoi.
    • khi nhiệt độ giảm xuống tới -50 độ C, nguyên tử hydro sẽ được thay thế bằng deuteri.
    • Khi nung KH2PO4 ở nhiệt độ 190 độ C, nó sẽ thay đổi cấu trúc thành dạng đơn nghiêng.

    Tiếp tục nung nóng hơn nữa, KDP sẽ bị phân hủy do mất nước, tạo thành kali metaphosphat KPO3 ở 400 độ C, tương đương 752 độ F

  • Natri Cacbonat (Soda Ash Light) – Na2CO3

    • Tên gọi: Soda, Natri Cacbonat, Cacbonat Natri, Soda ash light , Sodium carbonat
    • Công thức hóa học: Na2Co3
    • Hàm lượng: 99%
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách: 40kg/bao hoặc 50kg/bao
  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.