Cửa hàng
Hiển thị 129–142 của 142 kết quả
-
Xút vảy Ấn Độ NaOH 99% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Ấn Độ Hàm lượng 99% Quy cách đóng gói 25kg/bao -
Xút vảy Trung Quốc NaOH 98% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan, Sodium hydroxide Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Trung Quốc Hàm lượng 98% Quy cách đóng gói 25kg/bao -
Xút vảy Đài Loan NaOH 98% – Caustic Soda Flake
Tên gọi Xút vảy Đài Loan 98%
Công thức NaOH
Tên khác natri hydroxyt, caustic soda, sodium khan
Số CAS 1310-73-2
Xuất xứ Đài Loan
Tính chất – Dạng vảy, màu trắng.
– Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh.
– Hút ẩm.
– Điểm sôi 1390oC.
– Điểm nóng chảy: 318,4oC.
– pH=14
Thông số kỹ thuật
– Hàm lượng: ≥ 98%.
– Na2CO3 : ≤ 0.8 %.
– NaCl : ≤ 0.03 %
– Fe2O3 : ≤ 0.008 %
-
Đá Thối Natri Sunfua -Na2S (Min 60%)
Tên sản phẩm: Sodium sulphide Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối Công thức hóa học: Na2S.3H2O CAS: 1313-82-2 Hàm lượng: 60% Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/bao -
Đồng Sunfat – CuSO4 (20kg/bao, Nhật bản)
CuSO4 là công thức hóa học của đồng sunfat, một hợp chất của đồng. Ngoài tên gọi này, CuSO4 còn được gọi dưới một số cái tên khác như xanh đồng, xanh vitriol, đá xanh, salzburg vitriol hoặc roman vitriol.
Đồng sunfat có 2 dạng là CuSO4 khan và CuSO4ngậm nước:
CuSO4 khan: CuSO4 khan tồn tại ở dạng bột có màu trắng và không có sẵn trong tự nhiên. Khi hút hơi ẩm từ không khí, CuSO4 có thể tạo thành hydrat CuSO4.5H2O.
CuSO4 ngậm nước :CuSO4 ngậm nước có công thức chung là CuSO4.nH2O và nó có màu xanh đặc trưng. Trong đó CuSO4.3H2O (ngậm 3 nước) và CuSO4.5H2O (ngậm 5 nước) là 2 dạng phổ biến.
Trong thực tế, CuSO4 được ứng dụng rất nhiều, đặc biệt là dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhiều loại muối đồng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón hoặc dùng trong nhà máy xử lý nước dưới dạng algaecide.
-
Đồng Sunfat – CuSO4 (25kg/bao, Đài Loan, Trung Quốc)
Đồng sunfat có 2 dạng là CuSO4 khan và CuSO4ngậm nước:
CuSO4 khan: CuSO4 khan tồn tại ở dạng bột có màu trắng và không có sẵn trong tự nhiên. Khi hút hơi ẩm từ không khí, CuSO4 có thể tạo thành hydrat CuSO4.5H2O.
CuSO4 ngậm nước :CuSO4 ngậm nước có công thức chung là CuSO4.nH2O và nó có màu xanh đặc trưng. Trong đó CuSO4.3H2O (ngậm 3 nước) và CuSO4.5H2O (ngậm 5 nước) là 2 dạng phổ biến.
Trong thực tế, CuSO4 được ứng dụng rất nhiều, đặc biệt là dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhiều loại muối đồng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón hoặc dùng trong nhà máy xử lý nước dưới dạng algaecide.
-
Đồng Sunfat – CuSO4
– Nhìn bằng mắt thường ta thấy tinh thể Đồng sunfat có màu xanh đậm trong suốt, rắn hoặc dạng bột.
– CuSO4.5H2O không hòa tan trong etanol– Hầu như không hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ khác
– Khối lượng mol của CuSO4 là 249,686 g/mol (ngậm 5 nước)
-
Đường Maltodextrin (Heilongjiang), 25kg/bao, Trung Quốc
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTODEXTRIN
2. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt
3. CTHH: C6H10O5
4.Thông tin sản phẩm
– Đóng gói: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
5.Ứng dụng
– Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản
– Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống cho trẻ em -
Đường Maltodextrin C6H10O5, 25kg/bao, Trung Quốc
1. Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTODEXTRIN
2. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt
3. CTHH: C6H10O5
4.Thông tin sản phẩm
– Đóng gói: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
5.Ứng dụng
– Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản
– Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống cho trẻ em -
Đường Nước Hàn Quốc – High Fructose Corn Syrup 55% 25kg
Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Coin Syrup)
Xuất xứ: Hàn Quốc
Quy cách: 25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng)
Ứng dụng: Đường HFCS một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam
Đường HFCS là một loại đường được sử dụng để tạo nên vị ngọt trong quá trình thực hiện chế độ biến đổi, làm nước ngọt với công việc mô hình
-
Đường thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE – LIHUA 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Trung Quốc
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.
-
Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate DongXiao – 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate DongXiao
Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
Nhà cung cấp: Trung Quốc
Bao gói : 25 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.
-
Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate Fufeng – 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate Fufeng
Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
Nhà cung cấp: Trung Quốc
Bao gói : 25 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.
-
Đường thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE – Ambuja (Ấn Độ) 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Ambuja – Ấn Độ (India)
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt