Ngành thực phẩm

Hóa chất ngành thực phẩm, dùng cho đồ ăn, đồ uống

Hiển thị tất cả 16 kết quả

  • Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao (Copy)

    Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao

    Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate

    Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
    Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)

    Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu

    Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc)

    Quy cách: bao 25 kg

  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao

    Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)

    BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)

    con voi

    – Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O

    – Xuất xứ: Mỹ

    – Trạng thái: dạng rắn

    – Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)

    – Khối lượng mol: 74,551 g/mol

    – Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)

    – Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)

    – Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.

    – Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.

  • BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)

    + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao

    + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O

    + Xuất xứ: Mỹ

    + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    + Tính chất:

    – Bột màu trắng dễ tan trong nước.

    – Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.

    – Mật độ: 1,73 g/cm³.

    – Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.

    + Đóng gói: 25 kg/bao.

    + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • C3H7NO2- L-Alanine 99% (Food grade)

    Thông tin sản phẩm

    – Tên sản phẩm: L-Alanine

    – CAS: 56-41-7
    – Số E: 635
    – Công thức hóa học: C3H7NO2
    – Trạng thái: Dạng rắn

    – Màu sắc: màu trắng

    – Khối lượng mol: 89.094 g/mol

    – Điểm nóng chảy: 314.0°C – 316.0°C

    – pH: 5.5 – 7

    – Độ tan trong nước: 166.5g/l

    * Mô tả

    – Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt.

    – Điểm nóng chảy 297 ℃.

    – Hoà tan trong nước.

    – L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.

  • Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg

    1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
    2.Thông tin sản phẩm:
    – Quy cách : 50kg/bao
    – Xuất xứ: Trung Quốc

  • Natri bicarbonat – NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99% ~ 100%

     

  • Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)

    Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.

    Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3

    – Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite

    – Quy cách: 25kg/bao

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Hàm lượng: 99%

  • SHMP (SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE) – NA6P6O18 (Food Grade)

    – Công thức hóa học: Na6P6O18

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Quy cách: 25kg / bao

    – Tên thường gọi: Hóa chất SHMP, Sodium Hexametaphosphate, sodium phosphate glass, Natri Hexametaphosphate

    – Ngoại quan: Bột màu trắng, không mùi, để ngoài không khí dễ chảy nước .

  • Soda Ash Light 99,2% – Na2CO3 – Jingshen (Food Grade)

    – Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat – Na2CO3 – Soda Ash Light (Food Grade)

    – Tên gọi khác: Sodium Carbonat

    – Công thức hóa học: Na2CO3

    – Quy cách đóng gói: Bao 40kg

    – Hàm lượng: Min 99.2%

    – Xuất xứ: Trung Quốc

    – Nhiệt độ nóng chảy: 851oC(Khan)
    – Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
    – Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
    – Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
    – Bảo quản : để nơi khô ráo.

  • Sodium metabisulfite (SBS) 99% Na2S2O5, 25kg/bao

    • Tên gọi: Sodium Metabisulfite, Natri Pyrosulfit, Natri metabisulfit, Natri disulfit hoặc gọi tắt là Meta
    • Công thức hóa học: Na2S2O5
    • Hàm lượng: 98.0%min
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Thái Lan, Trung Quốc, Ý
  • Sodium Metabisulfite SBS (Na2S2O5) – Thái Lan 98% min

    Sodium Metabisulfite (Na2S2O5) Thái Lan 98% min

    – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt.

    – Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min

    – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

    – Xuất xứ: Thái Lan

  • Đường Nước Hàn Quốc – High Fructose Corn Syrup 55% 25kg

    Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Coin Syrup)

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    Quy cách:   25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng)

    Ứng dụng:  Đường HFCS  một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam

    Đường HFCS là một loại đường được sử dụng để  tạo nên vị ngọt trong quá trình thực hiện chế độ biến đổi, làm nước ngọt  với công việc mô hình

  • Đường thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE – LIHUA 25kg/bao

    Đường Dextrose Monohydrate – Glucose

    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm

    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.

    – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.

    – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.

    – Công dụng: Tạo ngọt.

  • Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate DongXiao – 25kg/bao

    Đường Dextrose Monohydrate DongXiao

    Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)

    Nhà cung cp: Trung Quốc

    Bao gói : 25 Kg/bao

    Mô t sn phm

    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.

    – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.

    – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.

    – Công dụng: Tạo ngọt.

  • Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate Fufeng – 25kg/bao

    Đường Dextrose Monohydrate Fufeng

    Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)

    Nhà cung cp: Trung Quốc

    Bao gói : 25 Kg/bao

    Mô t sn phm

    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.

    – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.

    – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.

    – Công dụng: Tạo ngọt.