Ngành thực phẩm
Hóa chất ngành thực phẩm, dùng cho đồ ăn, đồ uống
Hiển thị tất cả 15 kết quả
-
Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao (Copy)
Acid Citric Monohydrate, hàng TTCA (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao
Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate
Tên gọi khác: bột chua, bột chanh
Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước)Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu
Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc)
Quy cách: bao 25 kg
-
BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)
BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey)
+ Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao
Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O
+ Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
+ Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
+ Tính chất:
– Bột màu trắng dễ tan trong nước.
– Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.
– Mật độ: 1,73 g/cm³.
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.
+ Đóng gói: 25 kg/bao.
+ Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
BORAX PENTAHYDRATE V-BOR – Borax Con Voi (Three Elephant – USA)
BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA)
con voi
– Công thức hóa học: Na2B4O7·5H2O
– Xuất xứ: Mỹ
– Trạng thái: dạng rắn
– Khối lượng riêng: 381,37201,2178 g/mol (khan) :291,2942 g/mol (5 nước) ; 381,3706 g/mol (10 nước)
– Khối lượng mol: 74,551 g/mol
– Nhiệt độ nóng chảy: 743 °C (1.369 °F; 1.016 K)
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C (2.867 °F; 1.848 K)
– Độ hòa tan trong nước: 5,1 g/100 mL (20 ℃)
– Borax rất dễ hòa tan trong ethylene glycol, ít hòa tan trong aceton.
– Hàn the hòa tan kém trong nước lạnh, nhưng độ hòa tan của nó tăng khi tăng nhiệt độ.
-
BORAX PENTAHYDRATE – Borax ngựa Neobor (RioTinto – USA)
+ Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao
+ Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O
+ Xuất xứ: Mỹ
+ Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
+ Tính chất:
– Bột màu trắng dễ tan trong nước.
– Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol.
– Mật độ: 1,73 g/cm³.
– Nhiệt độ sôi: 1.575 °C.
+ Đóng gói: 25 kg/bao.
+ Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
-
C3H7NO2- L-Alanine 99% (Food grade)
Thông tin sản phẩm
– Tên sản phẩm: L-Alanine
– CAS: 56-41-7
– Số E: 635
– Công thức hóa học: C3H7NO2
– Trạng thái: Dạng rắn– Màu sắc: màu trắng
– Khối lượng mol: 89.094 g/mol
– Điểm nóng chảy: 314.0°C – 316.0°C
– pH: 5.5 – 7
– Độ tan trong nước: 166.5g/l
* Mô tả
– Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt.
– Điểm nóng chảy 297 ℃.
– Hoà tan trong nước.
– L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.
-
Muối Tinh Khiết Trung Quốc NaCl Min 99% – bao 50kg
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL
2.Thông tin sản phẩm:
– Quy cách : 50kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc -
Natri bicarbonat – NaHCO3
– Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99% ~ 100%
-
Natri bisunfit – NaHSO3 (99% min)
Natri bisunfit hay natri hiđrosulfit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO3, tồn tại dạng chất bột kết tinh màu trắng, có mùi khó chịu do lưu huỳnh đioxit.
Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3
– Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit, Sodium bisulfite
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99%
-
Đường Nước Hàn Quốc – High Fructose Corn Syrup 55% 25kg
Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Coin Syrup)
Xuất xứ: Hàn Quốc
Quy cách: 25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng)
Ứng dụng: Đường HFCS một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam
Đường HFCS là một loại đường được sử dụng để tạo nên vị ngọt trong quá trình thực hiện chế độ biến đổi, làm nước ngọt với công việc mô hình
-
Đường thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE – LIHUA 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Trung Quốc
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.
-
Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate DongXiao – 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate DongXiao
Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
Nhà cung cấp: Trung Quốc
Bao gói : 25 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.
-
Đường thực phẩm Dextrose Monohydrate Fufeng – 25kg/bao
Đường Dextrose Monohydrate Fufeng
Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
Nhà cung cấp: Trung Quốc
Bao gói : 25 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Công thức hóa học: C6H12O6.H2O.
– Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder.
– Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị.
– Công dụng: Tạo ngọt.