Hóa chất ngành nhựa, cao su
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất nhựa, vải bạt, ngành cao su
Hiển thị tất cả 13 kết quả
-
Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao
- Tên sản phẩm:Axit Lauric 99% min
- Tên khác:Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
- Ứng dụng:Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
- Xuất xứ:Malaysia (Edenor)
- Quy cách đóng gói:Bao 25kg
- Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
-
Bột màu (Khói đen) Carbon Black N220 – OCI Hàn Quốc
Tên sản phẩm: Carbon Black ISAF N220
Xuất xứ: OCI – Hàn Quốc
Bao gói: 20 Kg/bao
Mô tả sản phẩm
– Carbon Black (muội than) là một loại nguyên liệu được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn sản phẩm dầu mỏ nặng như nhựa FCC, nhựa than đá, nhựa cracking ethylene, và một lượng nhỏ từ dầu thực vật. Hiện nay, Carbon black cũng được tạo ra từ quá trình đốt cháy lốp xe đã sử dụng.
– Carbon Black là một dạng carbon vô định hình có tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích lớn mặc dù tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích của nó thấp so với dạng carbon hoạt tính. Nó khác với bồ hóng vì tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích cao hơn và hàm lượng PAH (polycyclic aromatic hydrocacbon) thấp hơn đáng kể
-
Bột màu (Khói đen) Dashblack N330 – OCI Hàn Quốc
Carbon Dashblack Black N-330
Xuất xứ
OCI – Hàn Quốc
Bao gói
20 Kg/bao
-
Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao
Tên sản phẩm Bột Đất Sét Bentonite Xuất xứ Ấn Độ Quy cách 25kg/bao Ứng dụng – Giúp cải tạo đất, tăng tính giữ ẩm, độ xốp của đất. – Sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn, làm đông cứng thành vách hố khoan. Lấp đầy các khe nứt, hang trong lòng khi khoan cọc nhồi, khoan dầu khí.
– Dùng trong sản xuất các loại phân vi sinh, phân hữu cơ, phân khoáng….
-
CaCl2.2H2O 96% Min – Calcium Chloride, Trung Quốc, 25kg/bao
– Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder
– Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder
– CAS-No: 7774-34-7
– Công thức hóa học: CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2
– Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol
– Phân loại của EU: Kích thích (Xi)
– Hàm lượng: 74%
– Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat
– Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C)
– Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng.
– Đóng gói: 25kg/ bao
– Xuất xứ: P R.C
-
Kẽm trong Transparent Zinc Carbonate ZnCO3 – DAEWOON
– Tên hóa học: Zinc carbonate, kẽm carbonate
– Công thức: ZnCO3
– Ngoại quan: dạng bột mầu trắng.
– Đóng gói: 20kg/ bao
– Xuất xứ: Hàn Quốc– Hàm lượng: >99.7%
-
PEG 4000 (polyethylene glycol 4000) BASF-Pluriol ® E 4000, 25kg/bao
Những đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 4000
Hóa chất Polyethylene Glycol 4000 có những tính chất đặc trưng sau:
- Ở nhiệt độ 23oC,Polyethylene Glycol 4000 là dạng hạt hoặc vảy màu trắng.
- Đông đặc ở nhiệt độ 20o
- Có khả năng kháng các loại acid và kiềm mạnh.
- Có khối lượng phân tử lớn.
- Dễ hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
- Có thể phản ứng với các chất thuộc gia.
-
PEG 4000 (POLYETHYLENE GLYCOL 4000) Lotte 25kg/bao – Korea
- POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG -4000
- Quy cách đóng gói: 25Kg/bao
- Nhà sản xuất: Lotte Chemicals
- Xuất xứ: Hàn Quốc
-
Sáp Paraffin Wax 58, Kunlun 50kg/bao
- Tên sản phẩm: Sáp Paraffin Wax 58
- 2. Thông tin sản phẩm
-Xuất xứ: Trung Quốc
-Độ nóng chảy: 58-60 độ
-Quy cách: 50kg/bao
-Ngoại quan: Sáp paraffin có màu trắng, không mùi, dạng khối
3 Công dụng/ Ứng dụng
– Paraffin wax được dùng chủ yếu trong sản xuất nến.
– Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp.
– Paraffin wax tạo lớp phủ cho nhiều loại phó mát cứng, chẳng hạn phó mát Edam.
– Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học.
– Chất đẩy rắn cho các loại tên lửa lai ghép.
– Gắn xi cho bình, chai, lọ.
– Trong da liễu học, nó được dùng làm thuốc làm mềm (giữ ẩm)
– Được dùng cho các ván lướt sóng như là một thành phần của loại sáp dành cho ván lướt sóng
-
Sodium Bicarbonate – NaHCO3 (baking soda, bột nở)
Natri bicacbonat hay baking soda có công thức phân tử là NaHCO3 là một muối vô cơ, dạng bột kết tinh màu trắng, không mùi, có tính kiềm và dễ tan trong nước. Nó phân hủy chậm trong không khí để tạo ra khí cacbon hidroxit. Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm các tính chất, ứng dụng của hóa chất này nhé.
Thông tin về sản phẩm Natri bicacbonat NaHCO3
– Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Trung Quốc
– Hàm lượng: 99% ~ 100%
Tính chất vật lý và hóa học của Baking soda NaHCO3
Tính chất vật lý của NaHCO3
– Khối lượng mol là 84,00614 g/mol
– Khối lượng riêng là 2,159 g/cm³
– Nhiệt độ nóng chảy là 50 °C (323 K; 122 °F) (phân hủy)
– Độ hòa tan trong nước là 7,8 g/100 mL (18 ℃)
– Hòa tan tốt trong nước nhưng không tan trong etanol
-
Stearic Acid Palmac P1600 bead, IOI Malaysia
– Tên hóa chất: Acid Stearic 1600
– Tên gọi khác: Octadecanoic acid, C18:0 (Lipid numbers), Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa.
– Tên Hóa Học: Stearic Acid
– Công Thức: CH3(CH2)16COOH.
– Ngoại quan: Dạng hạt tinh thể màu trắng
– Qui cách: 25 kg/bao
– Xuất xứ: Malaysia, Indonesia -
Stearic Acid Wilfarin SA1838 bead Wilfarin INDONESIA
- Tên gọi khác: Stearic Acid, C18, Octadecanoic acid, sáp trứng cá.
- Công thức: CH3(CH2)16COOH
- Số CAS: 57-11-4
- Đóng gói: 25kg/bao
- Xuất xứ: Indonesia
- Thương hiệu: Wilmar Nabati
-
Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can
Xút dung dịch – NaOH (32-45-48%) | Quy cách: Bồn – Tank – Phuy – Can
Tính chất vật lý của NaOH 45%
– Là dung dịch dạng lỏng, trong suốt.
– Là chất lỏng có tính bazo mạnh, tan mạnh trong nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.
– Có thể tan trong cồn, glycerin và các dung môi không phân cực.
– Có tính ăn mòn cao, ăn mòn thiết bị rất mạnh.
– Khối lượng phân tử: 40.
– Nồng độ: (45% ± 1%).
– Tỷ trọng: 1 lít = 1,478 Kg.