Na2Sio3

Hiển thị tất cả 2 kết quả

  • Natri Siliate Na2Sio3 dung dịch (Thủy tinh lỏng) – Can / Tank / Bồn

    Tính chất hóa học của Sodium silicat

    Sodium silicat (thủy tinh lỏng hay thủy tinh hòa tan)

    – Có công thức hóa học là Na2SiO3

    – Khối lượng phân tử là 284.22g.

    – Hàm lượng: SiO 26% min

    – Độ pH: 12,8% Modun: 2,6-2,9

    – Tỷ trọng: 1,40- 1,42g/cm3.

    – Thủу tinh lỏng được nóng chảу ở 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F).

    – Ở nhiệt độ phòng 25 độ C, độ hòa tan là 22.2 g/100 ml ᴠà ở 80 độ C là 160.6 g/100 ml.

    – Xuất xứ : Việt Nam Đóng gói : 30-35kg/1Can | 250kg/Phuy

    Trong điều kiện thông thường, silicat có thể phản ứng với kiềm, axit, axit cacbonic, tạo kết tủa keo đông tụ axit silicsic. Sản phẩm cần được bảo quản trong không gian kín để giữ được lâu dài. Nếu tiếp xúc với không khí bên ngoài, khả năng phân rã sẽ rất cao và nhanh chóng.

  • SILICATE BỘT (Na2SiO3.5H2O – Sodium Metasilicate Pentahydrate) VN

    Na2SiO3 – Sodium Metasilicate Pentahydrate

    Tên gọi: Metasilicate, Silicate Bột
    Tên Hóa Học: Sodium Metasilicate Pentahydrate
    Tên khác: Sodium Metasilicate Pentahydrate,  Silicate Bột, Na2SiO3, SiO3Na2
    CAS-No.  10213-79-3
    Công Thức Hóa Học: Na2SiO3.5H2O,  SiO3Na2.5H2O
    Synonym: Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate
    Hàm lượng:  Na2O%:  28.0-30.5,      SiO2% :  27.0-29.0
    Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
    Quy cách: Bao Jumbo 700kg, bao 25kg
    Xuất xứ: Việt Nam
    Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
    Ứng dụng: – Dùng trong công nghiệp, sản xuất phân bón, nghành tẩy rửa, dùng xử lý nước ao hồ và làm phụ gia ngành kiếng,v.v…