Mã HS – hải quan cho mặt hàng hóa chất công nghiệp

 

Thủ tục hải quan đòi hỏi sự chính xác đúng với thông lệ quốc tế. Do đó việc nắm rõ các quy ước mã sản phẩm hóa chất giúp doanh nghiệp kê khai chính xác và tiết kiệm nhiều thời gian chi phí

 

 

ma-hs-hoa-chat-dongachemHệ thống hài hòa, hoặc Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa, thường được gọi tắt là hệ thống HS (Harmonised System) là hệ thống được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới của Tổ chức hải quan thế giới.
Trong đó GHS là tên viết tắt của hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhã hóa chất  (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals)
Trong hoạt động xuất nhập khẩu với cơ quan hải quan, bạn phải xác định mã HS chính xác để kê khai hàng hóa và tính thuế xuất, hưởng ưu đãi thuế phù hợp.
Việc xác định không chính xác hoặc phải sửa đổi nhiều lần sẽ phát sinh nhiều thời gian và thủ tục phức tạp để sửa đổi tờ khai. Vì vậy bạn nên cẩn trọng trong việc xác định mã HS chính xác nhất.
Sau đây  liệt kê những hóa chất thông dụng với tên tiếng việt – Tiếng Anh và mã HS tương ứng:
Mã HS các hóa chất công nghiệp 
STT TÊN HÓA CHẤT TIẾNG VIỆT TÊN HÓA CHẤT TIẾNG ANH MÃ HS CODE
1 Acid hydrochloric ( HCl ) Hydrogen chloride (hydrochloric acid) 28061000
2 Natri hydroxit – xút ăn da (NaOH) dạng rắn Sodium hydroxide (caustic soda); solid 28151100
3 Natri hydroxit – xút ăn da (NaOH) dạng lỏng Sodium hydroxide (caustic soda); in aqueous solution (soda lye or liquid soda) 28151200
4 Sodium hypochlorite – Javen – NaClO Sodium-hypochlorites 28289010
5 Clo lỏng Chlorine 28011000
6 Iot Iodine 28012000
7 Brom, Flo Fluorine; bromine 28013000
8 Lưu Huỳnh Sulphur; sublimed or precipitated, colloidal sulphur 28020000
9 Acid sulphuric (H2SO4 ) Sulphuric acid; oleum 28070000
10 Acid nitric ( HNO3) Nitric acid; sulphonitric acids 28080000
11 Acid phosphoric công nghiệp ( H3PO4) Phosphoric acid and polyphosphoric acids 28092010
12 Acid phosphoric thực phẩm (H3PO4) Phosphoric acid and polyphosphoric acids 28092039
13 Amoniac dạng dung dịch ( NH3.H2O) Ammonia; in aqueous solution 28142000
14 Amoniac dạng khan ( NH3) Ammonia; anhydrous 28141000
15 Kaly hydroxit ( KOH ) Potassium hydroxide (caustic potash) 28152000
16 Magie hydroxit ( Mg(OH)2) Hydroxide and peroxide of magnesium 28161000
17 Magie Oxit (MgO) Manganese oxides; excluding manganese dioxide 28209000
18 Kẽm oxit (ZnO) Zinc; oxide and peroxide 28170000
19 Nhôm oxit (Al2O3) Aluminium oxide; other than artificial corundum 28182000
20 Nhôm hydroxit (Al(OH)3) Aluminium hydroxide 28183000
21 Crom oxit (Cr2O3) Chromium oxides and hydroxides; excluding chromium trioxide 28199000
22 Mangan oxit (MnO) Manganese oxides; excluding manganese dioxide 28209000
23 Mangan đioxit (MnO) Manganese dioxide 28201000
24 Sắt oxit (Fe2O3) và Sắt hdroxit (Fe(OH)3) Iron oxides and hydroxides 28211000
25 Titan oxit (TiO2) Titanium oxides 28230000
26 Hydrazin hydrate (N2H4.H2O) Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts 28251020
27 Amoni clorua ( NH4Cl) – Muối lạnh Chlorides; of ammonium 28271000
28 Canxi clorua (CaCl2) Chlorides; of calcium 28272000
29 Mangan clorua (MnCL2) Chlorides; of magnesium 28273100
30 Canxi hypoclorit – Calcium hypochlorite – Chlorine – Ca(ClO)2 Hypochlorites; commercial calcium hypochlorite and other calcium hypochlorites 28281000
31 Đá thối – Natri sulphua – Sodium sulphides – Na2S Sulphides; of sodium, whether or not chemically defined 28301000
32 Natri sulphit – Sodium sulphites – Na2SO3 Sulphites; of sodium 28321000

Tham khảo mã các hóa chất khác tại trang:
https://www.foreign-trade.com/reference/hscode.htm?cat=5