GHS – hệ thống hài hòa hướng dẫn ghi nhãn hóa chất theo tiếng Anh và tiếng Việt

Điều 27 Luật Hóa chất quy định việc phân loại, ghi nhãn hóa chất được thực hiện theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (viết tắt là GHS). Nội dung này được hướng dẫn chi tiết tại Nghị định số 113⁄2017⁄NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ và Thông tư số 32⁄2017⁄TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương.

 

 

Công ty CP Đông Á (Hóa chất Đông Á) chuyên sản xuất hóa chất cơ bản tại Việt Nam như Xút lỏng, axit HCL, Javen – NaClO, Clo lỏng, chất trợ lắng PAC lỏng, PAC bột. Các sản phẩm của Hóa chất Đông Á được ghi nhãn hàng hóa cảnh báo nguy hiểm đúng theo quy chuẩn của Luật hóa chất và hệ thống hài hòa GHS.

Dưới đây là những quy định chung bằng tiếng Anh và tiếng Việt về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất theo GSH trong APEC và Liên minh châu Âu:

  1. Cảnh báo và phân loại nguy hiểm

Code Hazard class and category – Purple Book (Rev.2, 2007) Hazard class and category – Vietnamese
Hazard class Hazard category Hazard class Hazard category
C2011 Explosives Division 1.1 chất nổ Cấp 1.1
C2012 Explosives Division 1.2 chất nổ Cấp 1.2
C2013 Explosives Division 1.3 chất nổ Cấp 1.3
C2014 Explosives Division 1.4 chất nổ Cấp 1.4
C2015 Explosives Division 1.5 chất nổ Cấp 1.5
C2016 Explosives Division 1.6 chất nổ Cấp 1.6
C2017 Explosives Unstable explosives chất nổ Chất nổ không bền
C2021 Flammable gases Category 1 khí dễ cháy Cấp 1
C2022 Flammable gases Category 2 khí dễ cháy Cấp 2
C2031 Flammable aerosols Category 1 sol khí dễ cháy Cấp 1
C2032 Flammable aerosols Category 2 sol khí dễ cháy Cấp 2
C2041 Oxidizing gases Category 1 khí oxy hóa Cấp 1
C2051 Gases under pressure Compressed gas Khí chịu áp suất Khí nén
C2052 Gases under pressure Liquefied gas Khí chịu áp suất Khí hóa lỏng
C2053 Gases under pressure Refrigerated liquefied gas Khí chịu áp suất khí hóa lỏng đông lạnh
C2054 Gases under pressure Dissolved gas Khí chịu áp suất khí hòa tan
C2061 Flammable liquids Category 1 Chất lỏng dễ cháy Cấp 1
C2062 Flammable liquids Category 2 Chất lỏng dễ cháy Cấp 2
C2063 Flammable liquids Category 3 Chất lỏng dễ cháy Cấp 3
C2064 Flammable liquids Category 4 Chất lỏng dễ cháy Cấp 4
C2071 Flammable solids Category 1 chất rắn dễ cháy Cấp 1
C2072 Flammable solids Category 2 chất rắn dễ cháy Cấp 2
C2081 Self-reactive substances and mixtures Type A chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu A
C2082 Self-reactive substances and mixtures Type B chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu B
C2083 Self-reactive substances and mixtures Type C and D chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu C và D
C2084 Self-reactive substances and mixtures Type E and F chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu E và F
C2085 Self-reactive substances and mixtures Type G chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu G
C2091 Pyrophoric liquids Category 1 chất lỏng tự cháy Cấp 1
C2101 Pyrophoric solids Category 1 chất rắn tự cháy Cấp 1
C2111 Self-heating substances and mixtures Category 1 Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt Cấp 1
C2112 Self-heating substances and mixtures Category 2 Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt Cấp 2
C2121 Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases Category 1 Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy Cấp 1
C2122 Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases Category 2 Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy Cấp 2
C2123 Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases Category 3 Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy Cấp 3
C2131 Oxidizing liquids Category 1 Chất lỏng ôxi hóa Cấp 1
C2132 Oxidizing liquids Category 2 Chất lỏng ôxi hóa Cấp 2
C2133 Oxidizing liquids Category 3 Chất lỏng ôxi hóa Cấp 3
C2141 Oxidizing solids Category 1 Chất rắn ôxi hóa Cấp 1
C2142 Oxidizing solids Category 2 Chất rắn ôxi hóa Cấp 2
C2143 Oxidizing solids Category 3 Chất rắn ôxi hóa Cấp 3
C2151 Organic peroxides Type A Peroxit hữu cơ Kiểu A
C2152 Organic peroxides Type B Peroxit hữu cơ Kiểu B
C2153 Organic peroxides Type C and D Peroxit hữu cơ Kiểu C và D
C2154 Organic peroxides Type E and F Peroxit hữu cơ Kiểu E và F
C2155 Organic peroxides Type G Peroxit hữu cơ Kiểu G
C2161 Corrosive to metals Category 1 Ăn mòn kim loại Cấp 1
C3011 Acute toxicity, oral Category 1 Độc tính cấp tính, miệng Cấp 1
C3012 Acute toxicity, oral Category 2 Độc tính cấp tính, miệng Cấp 2
C3013 Acute toxicity, oral Category 3 Độc tính cấp tính, miệng Cấp 3
C3014 Acute toxicity, oral Category 4 Độc tính cấp tính, miệng Cấp 4
C3015 Acute toxicity, oral Category 5 Độc tính cấp tính, miệng Cấp 5
C3021 Acute toxicity, dermal Category 1 Độc tính cấp tính, da Cấp 1
C3022 Acute toxicity, dermal Category 2 Độc tính cấp tính, da Cấp 2
C3023 Acute toxicity, dermal Category 3 Độc tính cấp tính, da Cấp 3
C3024 Acute toxicity, dermal Category 4 Độc tính cấp tính, da Cấp 4
C3025 Acute toxicity, dermal Category 5 Độc tính cấp tính, da Cấp 5
C3031 Acute toxicity, inhalation (gas) Category 1 Độc tính cấp tính, hít (khí) Cấp 1
C3032 Acute toxicity, inhalation (gas) Category 2 Độc tính cấp tính, hít (khí) Cấp 2
C3033 Acute toxicity, inhalation (gas) Category 3 Độc tính cấp tính, hít (khí) Cấp 3
C3034 Acute toxicity, inhalation (gas) Category 4 Độc tính cấp tính, hít (khí) Cấp 4
C3035 Acute toxicity, inhalation (gas) Category 5 Độc tính cấp tính, hít (khí) Cấp 5
C3041 Acute toxicity, inhalation (vapour) Category 1 Độc tính cấp tính, hít (hơi) Cấp 1
C3042 Acute toxicity, inhalation (vapour) Category 2 Độc tính cấp tính, hít (hơi) Cấp 2
C3043 Acute toxicity, inhalation (vapour) Category 3 Độc tính cấp tính, hít (hơi) Cấp 3
C3044 Acute toxicity, inhalation (vapour) Category 4 Độc tính cấp tính, hít (hơi) Cấp 4
C3045 Acute toxicity, inhalation (vapour) Category 5 Độc tính cấp tính, hít (hơi) Cấp 5
C3051 Acute toxicity, inhalation (dust and mist) Category 1 Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) Cấp 1
C3052 Acute toxicity, inhalation (dust and mist) Category 2 Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) Cấp 2
C3053 Acute toxicity, inhalation (dust and mist) Category 3 Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) Cấp 3
C3054 Acute toxicity, inhalation (dust and mist) Category 4 Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) Cấp 4
C3055 Acute toxicity, inhalation (dust and mist) Category 5 Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) Cấp 5
C3061 Skin corrosion/irritation Category 1 (1A, 1B, and 1C) Ăn mòn/kích ứng da Cấp 1 (1A, 1B, và 1C)
C3062 Skin corrosion/irritation Category 2 Ăn mòn/kích ứng da Cấp 2
C3063 Skin corrosion/irritation Category 3 Ăn mòn/kích ứng da Cấp 3
C3071 Serious eye damage/eye irritation Category 1 Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt Cấp 1
C3072 Serious eye damage/eye irritation Category 2A Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt Cấp 2A
C3073 Serious eye damage/eye irritation Category 2B Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt Cấp 2B
C3081 Respiratory sensitization Category 1 Tác nhân nhạy hô hấp Cấp 1
C3082 Skin sensitization Category 1 Tác nhân nhạy da Cấp 1
C3091 Germ cell mutagenicity Category 1A Đột biến tế bào mầm Cấp 1A
C3092 Germ cell mutagenicity Category 1B Đột biến tế bào mầm Cấp 1B
C3093 Germ cell mutagenicity Category 2 Đột biến tế bào mầm Cấp 2
C3101 Carcinogenicity Category 1A Tác nhân gây ung thư Cấp 1A
C3102 Carcinogenicity Category 1B Tác nhân gây ung thư Cấp 1B
C3103 Carcinogenicity Category 2 Tác nhân gây ung thư Cấp 2
C3111 Reproductive toxicity Category 1A Độc tính sinh sản Cấp 1A
C3112 Reproductive toxicity Category 1B Độc tính sinh sản Cấp 1B
C3113 Reproductive toxicity Category 2 Độc tính sinh sản Cấp 2
C3114 Reproductive toxicity Additional category for effects on or via lactation Độc tính sinh sản Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ
C3121 Specific target organ toxicity – single exposure Category 1 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn Cấp 1
C3122 Specific target organ toxicity – single exposure Category 2 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn Cấp 2
C3123 Specific target organ toxicity – single exposure Category 3 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn Cấp 3
C3131 Specific target organ toxicity – repeated exposure Category 1 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại Cấp 1
C3132 Specific target organ toxicity – repeated exposure Category 2 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại Cấp 2
C3141 Aspiration hazard Category 1 Nguy hại hô hấp Cấp 1
C3142 Aspiration hazard Category 2 Nguy hại hô hấp Cấp 2
C4011 Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity Category 1 Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 1
C4012 Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity Category 2 Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 2
C4013 Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity Category 3 Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 3
C4021 Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity Category 1 Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 1
C4022 Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity Category 2 Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 2
C4023 Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity Category 3 Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 3
C4024 Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity Category 4 Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 4

2. Biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Code Pictogram (Symbol) – Purple Book (Rev.2, 2007) Pictogram (Symbol) – Vietnamese
L01 Exploding bomb bom nổ
L02 Flame Ngọn lửa
L03 Flame over circle Ngọn lửa trên vòng tròn
L04 Gas cylinder Bình ga
L05 Corrosion Ăn mòn
L06 Skull and crossbones Đầu lâu xương chéo
L07 Exclamation mark Dấu chấm than
L08 Health hazard Nguy hại sức khỏe
L09 Environment Môi trường

3. Biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Code Signal word – Purple Book (Rev.2, 2007) Signal word – Vietnamese
W1 Danger Nguy hiểm
W2 Warning Cảnh báo

4. Tuyên bố cảnh báo nguy hiểm

Code Hazard statement – Purple Book (Rev.2, 2007) Hazard statement – Vietnamese
H200 Unstable explosive Chất nổ không bền
H201 Explosive; mass explosion hazard Chất nổ; nguy cơ nổ khối
H202 Explosive; severe projection hazard Chất nổ; nguy cơ bắn ra nghiêm trọng
H203 Explosive; fire, blast or projection hazard Chất nổ; nguy cơ cháy, nổ tung hoặc bắn ra.
H204 Fire or projection hazard Nguy cơ cháy và bắn ra
H205 May mass explode in fire Có thể nổ khối khi cháy
     
H220 Extremely flammable gas Khí rất dễ cháy
H221 Flammable gas Khí dễ cháy
H222 Extremely flammable aerosol Sol khí rất dễ cháy
H223 Flammable aerosol Sol khí dễ cháy
H224 Extremely flammable liquid and vapour Hơi và chất lỏng cực kỳ dễ cháy
H225 Highly flammable liquid and vapour Hơi và chất lỏng rất dễ cháy
H226 Flammable liquid and vapour Chất lỏng và hơi dễ cháy
H227 Combustible liquid Chất lỏng dễ cháy
H228 Flammable solid Chất rắn dễ cháy
     
H240 Heating may cause an explosion Gia nhiệt có thể gây nổ
H241 Heating may cause a fire or explosion Gia nhiệt có thể gây cháy hoặc nổ
H242 Heating may cause a fire Gia nhiệt có thể gây cháy
     
H250 Catches fire spontaneously if exposed to air Có thể tự bốc cháy nếu tiếp xúc với không khí
H251 Self-heating; may catch fire Tự phát nhiệt; có thể bắt lửa
H252 Self-heating in large quantities; may catch fire Tự phát nhiệt khi số lượng lớn; có thể bắt lửa
     
H260 In contact with water releases flammable gases which may ignite spontaneously Khi tiếp xúc với nước giải phóng khí dễ bốc cháy ngay lập tức
H261 In contact with water releases flammable gases Khi tiếp xúc với nước giải phóng khí dễ cháy
     
H270 May cause or intensify fire; oxidizer Có thể gây cháy hoặc cháy mạnh; chất oxy hóa
H271 May cause fire or explosion; strong oxidizer Có thể gây cháy hoặc nổ, chất oxy hoá mạnh
H272 May intensify fire; oxidizer Có thể cháy mạnh, chất oxy hoá
     
H280 Contains gas under pressure; may explode if heated Chứa khí dưới áp suất; có thể nổ nếu gia nhiệt
H281 Contains refrigerated gas; may cause cryogenic burns or injury Chứa khí đông lạnh, có thể gây bỏng lạnh hoặc bị thương
     
H290 May be corrosive to metals Có thể ăn mòn kim loại
     
H300 Fatal if swallowed Chết nếu nuốt phải
H301 Toxic if swallowed Ngộ độc nếu nuốt phải
H302 Harmful if swallowed Có hại nếu nuốt phải
H303 May be harmful if swallowed Có thể có hại nếu nuốt phải
H304 May be fatal if swallowed and enters airways Có thể chết nếu nuốt phải và đi vào đường hô hấp
H305 May be harmful if swallowed and enters airways Có thể có hại nếu nuốt phải và đi vào đường hô hấp
     
H310 Fatal in contact with skin Chết nếu tiếp xúc với da
H311 Toxic in contact with skin Ngộ độc nếu tiếp xúc với da
H312 Harmful in contact with skin Có hại nếu tiếp xúc với da
H313 May be harmful in contact with skin Có thể có hại nếu tiếp xúc với da
H314 Causes severe skin burns and eye damage Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt
H315 Causes skin irritation Gây kích ứng da
H316 Causes mild skin irritation Gây kích ứng da nhẹ
H317 May cause an allergic skin reaction Có thể gây dị ứng da
H318 Causes serious eye damage Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H319 Causes serious eye irritation Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H320 Causes eye irritation Gây kích ứng mắt
     
H330 Fatal if inhaled Chết nếu hít phải
H331 Toxic if inhaled Ngộ độc nếu hít phải
H332 Harmful if inhaled Có hại nếu hít phải
H333 May be harmful if inhaled Có thể có hại nếu hít phải
H334 May cause allergy or asthma symptoms or breathing difficulties if inhaled Có thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải
H335 May cause respiratory irritation Có thể gây kích ứng đường hô hấp
H336 May cause drowsiness or dizziness Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
     
H340 May cause genetic defects (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Có thể gây ra các khuyết tật di truyền (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H341 Suspected of causing genetic defects (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Nghi ngờ gây ra các khuyết tật di truyền (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H350 May cause cancer (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Có thể gây ung thư (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H351 Suspected of causing cancer (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Nghi ngờ gây ung thư (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
     
H360 May damage fertility or the unborn child (state specific effect if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Có thể có hại đến khả năng sinh sản hoặc đến trẻ chưa sinh (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H361 Suspected of damaging fertility or the unborn child (state specific effect if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Nghi ngờ là có hại đến khả năng sinh sản hoặc trẻ chưa sinh (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H362 May cause harm to breast-fed children Có thể gây hại đến trẻ đang bú
     
H370 Causes damage to organs (or state all organs affected, if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H371 May cause damage to organs (or state all organs affected, if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Có thể Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H372 Causes damage to organs (state all organs affected, if known) through prolonged or repeated exposure (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H373 May cause damage to organs (state all organs affected, if known) through prolonged or repeated exposure (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) Có thể gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm)
H400 Very toxic to aquatic life Rất độc đối với sinh vật thuỷ sinh
H401 Toxic to aquatic life Độc đối với sinh vật thuỷ sinh
H402 Harmful to aquatic life Có hại đối với sinh vật thuỷ sinh
     
H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects Rất độc đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài
H411 Toxic to aquatic life with long lasting effects Độc đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài
H412 Harmful to aquatic life with long lasting effects Có hại đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài
H413 May cause long lasting harmful effects to aquatic life Có thể gây ảnh hưởng có hại kéo dài đối với sinh vật thuỷ sinh

5. Tuyên bố phòng ngừa

Code Precautionary Statement – Purple Book (Rev.2, 2007) Precautionary Statement – Vietnamese
P101 If medical advice is needed, have product container or label at hand. Nếu cần tư vấn y tế, cần cầm theo bao bì hoặc nhãn sản phẩm
P102 Keep out of reach of children. Tránh xa tầm tay trẻ em.
P103 Read label before use. Đọc kỹ nhãn trước khi sử dụng.
     
P201 Obtain special instructions before use. Cần được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
P202 Do not handle until all safety precautions have been read and understood. Không sử dụng cho đến khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu.
P210 Keep away from heat/sparks/open flames/hot surfaces. – No smoking. Tránh xa nguồn nhiệt / tia lửa / ngọn lửa / bề mặt nóng. – Không hút thuốc..
P211 Do not spray on an open flame or other ignition source. Không phun vào ngọn lửa hay nguồn bắt lửa khác.
     
P220 Keep/Store away from clothing/…/combustible materials. Giữ /lưu trữ tránh xa quần áo / … / vật liệu dễ cháy.
P221 Take any precaution to avoid mixing with combustibles/… Thực hiện bất kỳ biện pháp phòng ngừa nào để tránh pha trộn với các chất dễ cháy / …
P222 Do not allow contact with air. Không được tiếp xúc với không khí.
P223 Keep away from any possible contact with water, because of violent reaction and possible flash fire. Tránh xa mọi tiếp xúc có thể với nước, vì phản ứng dữ dội và có thể xảy ra hỏa hoạn.
     
P230 Keep wetted with … Giữ ướt với …
P231 Handle under inert gas. Xử lý bằng khí trơ.
P232 Protect from moisture. Tránh ẩm.
P233 Keep container tightly closed. Giữ bao bì đóng kín.
P234 Keep only in original container. Chỉ chỉ lưu trữ trong bao bì/thùng chứa gốc
P235 Keep cool. Giữ mát.
     
P240 Ground/Bond container and receiving equipment. Giữ thùng chứa, thiết bị tiếp đất
P241 Use explosion-proof electrical/ventilating/lighting/… /equipment. Sử dụng thiết bịchống cháy nổ điện / thông gió / chiếu sáng/ … /
P242 Use only non-sparking tools. Chỉ sử dụng các công cụ không phát tia lửa.
P243 Take precautionary measures against static discharge. Có biện pháp phòng ngừa tích điện
P244 Keep reduction valves free from grease and oil. Giữ van giảm áp tránh xa dầu và mỡ
     
P250 Do not subject to grinding/shock/ … /friction. Không chịu mài / sốc / … / ma sát.
P251 Pressurized container: Do not pierce or burn, even after use. Bình nén: Không đâm hoặc đốt cháy, ngay cả sau khi sử dụng.
     
P260 Do not breathe dust/fume/gas/mist/vapours/spray. Không được hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương.
P261 Avoid breathing dust/fume/gas/mist/vapours/spray. Tránh hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương.
P262 Do not get in eyes, on skin, or on clothing. Không được tiếp xúc với mắt, da, hoặc trên quần áo
P263 Avoid contact during pregnancy/while nursing. Tránh tiếp xúc trong quá trình mang thai / trong khi cho con bú.
P264 Wash … thoroughly after handling. Rửa sạch …  sau khi sử dụng
     
P270 Do not eat, drink or smoke when using this product. Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P271 Use only outdoors or in a well-ventilated area. Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thoáng khí
P272 Contaminated work clothing should not be allowed out of the workplace. Không mang quần áo bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc
P273 Avoid release to the environment. Tránh thải ra môi trường.
     
P280 Wear protective gloves/protective clothing/eye protection/face protection. Đeo găng tay/ quần áo bảo hộ/ bảo vệ mặt/ mặt nạ
P281 Use personal protective equipment as required. Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân theo yêu cầu.
P282 Wear cold insulating gloves/face shield/eye protection. Mang găng tay cách điện lạnh / mặt nạ / bảo vệ mắt.
P283 Wear fire/flame resistant/retardant clothing. Mặc quần áo chống lửa/chống cháy
P284 Wear respiratory protection. Mang đồ bảo hộ hô hấp
P285 In case of inadequate ventilation wear respiratory protection. Mang đồ bảo hộ hô hấp trong trường hợp hệ thống thông gió không đảm bảo
     
P231
+
P232
Handle under inert gas. Protect from moisture. Xử lý bằng khí trơ. Tránh ẩm.
P235
+
P410
Keep cool. Protect from sunlight. Giữ mát.  Tránh ánh sáng mặt trời.
     
P301 IF SWALLOWED: NU NUỐT PHẢI:
P302 IN ON SKIN: NẾU TIẾP XÚC VỚI DA:
P303 IF ON SKIN (or hair): NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc):
P304 IF INHALED: NẾU HÍT PHẢI:
P305 IF IN EYES: NẾU VÀO MẮT:
P306 IF ON CLOTHING: NẾU DÍNH TRÊN QUẦN ÁO:
P307 IF exposed: Nếu tiếp xúc:
P308 IF exposed or concerned: Nếu tiếp xúc hoặc quan ngại:
P309 IF exposed or if you feel unwell: Nếu tiếp xúc hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe:
P310 Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician. Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế.
P311 Call a POISON CENTER or doctor/physician. Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế.
P312 Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell. gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe.
P313 Get medical advice/attention. Hỏi ý kiến tư vấn y tế
P314 Get medical advice/attention if you feel unwell. Hỏi ý kiến tư vấn y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe.
P315 Get immediate medical advice/attention. Hỏi ý kiến tư vấn y tế ngay lập tức.
     
P320 Specific treatment is urgent (see … on this label). Khẩn cấp áp dụng điều trị  (xem … trên nhãn này).
P321 Specific treatment (see … on this label). Áp dụng điều trị (xem … trên nhãn này).
P322 Specific measures (see … on this label). Áp dụng biện pháp (xem … trên nhãn này).
     
P330 Rinse mouth. Súc miệng.
P331 Do NOT induce vomiting. KHÔNG gây nôn.
P332 If skin irritation occurs: Nếu xảy ra kích ứng da:
P333 If skin irritation or rash occurs: Nếu xảy ra kích ứng da hoặc phát ban:
P334 Immerse in cool water/wrap in wet bandages. Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt.
P335 Brush off loose particles from skin. Chải sạch các hạt lỏng từ da.
P336 Thaw frosted parts with lukewarm water. Do not rub affected area. Làm tan phần đóng băng bằng nước ấm. Không chà xát khu vực bị ảnh hưởng.
P337 If eye irritation persists: Nếu vẫn còn kích ứng mắt:
P338 Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing. Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và thuận tiện. Tiếp tục rửa.
     
P340 Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
P341 If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
P342 If experiencing respiratory symptoms: Nếu gặp các triệu chứng hô hấp:
     
P350 Gently wash with plenty of soap and water. Rửa nhẹ nhàng với nhiều nước và xà phòng.
P351 Rinse cautiously with water for several minutes. Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.
P352 Wash with plenty of soap and water. Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
P353 Rinse skin with water/shower. Rửa sạch bằng nước / vòi sen.
     
P360 Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes. Ngay lập tức  rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo.
P361 Remove/Take off immediately all contaminated clothing. Ngay lập tức cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
P362 Take off contaminated clothing and wash before reuse. Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi tái sử dụng.
P363 Wash contaminated clothing before reuse. Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
     
P370 In case of fire: Trong trường hợp cháy:
P371 In case of major fire and large quantities: Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn:
P372 Explosion risk in case of fire. Nguy cơ nổ trong trường hợp hỏa hoạn.
P373 DO NOT fight fire when fire reaches explosives. KHÔNG chữa cháy khi nguồn lửa tiếp cận chất nổ.
P374 Fight fire with normal precautions from a reasonable distance. Chữa cháy bằng biện pháp thông thường ở khoảng cách phù hợp
P375 Fight fire remotely due to the risk of explosion. Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ.
P376 Stop leak if safe to do so. Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn
P377 Leaking gas fire: Do not extinguish, unless leak can be stopped safely. Rò rỉ khí cháy: Không dập tắt, trừ khi có thể bịt chỗ rò rỉ một cách an toàn.
P378 Use … for extinction. Sử dụng … để dập tắt.
     
P380 Evacuate area. Sơ tán khỏi khu vực
P381 Eliminate all ignition sources if safe to do so. Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy nếu an toàn
     
P390 Absorb spillage to prevent material-damage. Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất.
P391 Collect spillage. Thu dọn chất thải tràn đổ.
     
P301
+
P310
IF SWALLOWED: Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician. Nếu NUỐT PHẢI: Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế.
P301
+
P312
IF SWALLOWED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell. Nếu NUỐT PHẢI: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe.
P301
+
P330
+
P331
IF SWALLOWED: Rinse mouth. Do NOT induce vomiting. Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không gây nôn.
P302
+
P334
IF ON SKIN: Immerse in cool water/wrap in wet bandages. NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Ngâm trong nước mát / bọc trong băng ướt.
P302
+
P350
IF ON SKIN: Gently wash with plenty of soap and water. NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa nhẹ bằng nhiều nước và xà phòng.
P302
+
P352
IF ON SKIN: Wash with plenty of soap and water. NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng..
P303
+
P361
+
P353
IF ON SKIN (or hair): Remove/Take off immediately all contaminated clothing. Rinse skin with water/shower. NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc): Ngay lập tức cới bỏ quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước / vòi sen.
P304
+
P312
IF INHALED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell Nếu hít phải: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe
P304
+
P340
IF INHALED: Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. NẾU HÍT PHẢI: Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
P304
+
P341
IF INHALED: If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. Nếu HÍT PHẢI: Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp.
P305
+
P351
+
P338
IF IN EYES: Rinse cautiously with water for several minutes. Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing. Nếu VÀO MẮT: Rửa sạch một cách thận trọng bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P306
+
P360
IF ON CLOTHING: Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes. NẾU DÍNH VÀO QUẦN ÁO: Ngay lập tức rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo. .
P307
+
P311
IF exposed: Call a POISON CENTER or doctor/physician. NẾU bị phơi nhiễm: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế
P308
+
P313
IF exposed or concerned: Get medical advice/attention. NẾU tiếp xúc hoặc quan ngại: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
P309
+
P311
IF exposed or if you feel unwell: Call a POISON CENTER or doctor/physician. NẾU tiếp xúc hoặc nếu cảm thấy không khỏe: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế
P332
+
P313
If skin irritation occurs: Get medical advice/attention. Nếu bị kích ứng da: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
P333
+
P313
If skin irritation or rash occurs: Get medical advice/attention. Nếu bị kích ứng da hoặc dị ứng: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
P335
+
P334
Brush off loose particles from skin. Immerse in cool water/wrap in wet bandages. Chải sạch các hạt lỏng từ da. Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt.
P337
+
P313
If eye irritation persists: Get medical advice/attention. Nếu vẫn còn kích ứng mắt: Hỏi ý kiến tư vấn y tế.
P342
+
P311
If experiencing respiratory symptoms: Call a POISON CENTER or doctor/physician. Nếu có các triệu chứng hô hấp: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế .
P370
+
P376
In case of fire: Stop leak if safe to do so. Trong trường hợp cháy: Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn
P370
+
P378
In case of fire: Use … for extinction. Trong trường hợp cháy: sử dụng … để dập tắt.
P370
+
P380
In case of fire: Evacuate area. Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực.
P370
+
P380
+
P375
In case of fire: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion. Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ.
P371
+
P380
+
P375
In case of major fire and large quantities: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion. Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn: Di tản khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ cháy nổ.
     
P401 Store … Lưu trữ tại …
P402 Store in a dry place. Lưu trữ tại nơi khô ráo.
P403 Store in a well-ventilated place. Lưu trữ trong môi trường thông thoáng.
P404 Store in a closed container. Lưu trữ trong thùng kín.
P405 Store locked up. Lưu trữ có khóa chặt.
P406 Store in corrosive resistant/… container with a resistant inner liner . Lưu trữ chống ăn mòn/ … trong bao bì có một lớp lót bên trong chống ăn mòn.
P407 Maintain air gap between stacks/pallets. Duy trì khoảng cách không khí giữa các chồng, lớp.
     
P410 Protect from sunlight. Bảo vệ tránh ánh sáng mặt trời
P411 Store at temperatures not exceeding …°C/…°F. Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F.
P412 Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF. Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF.
P413 Store bulk masses greater than … kg/…lbs at temperatures not exceeding …°C/…°F. khối lượng lưu trữ lớn hơn … kg / … lbs ở nhiệt độ không quá …°C/…°F.
     
P420 Store away from other materials. Tránh xa các vật liệu khác.
P422 Store contents under … Lưu trữ phía dưới …
     
P402
+
P404
Store in a dry place. Store in a closed container. Lưu trữ ở nơi khô ráo. Lưu trữ trong thùng kín.
P403
+
P233
Store in a well-ventilated place. Keep container tightly closed. Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ bao bì kín.
P403
+
P235
Store in a well-ventilated place. Keep cool. Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ mát.
P410
+
P403
Protect from sunlight. Store in a well-ventilated place. Tránh ánh sáng mặt trời. Lưu trữ trong môi trường thoáng khí.
P410
+
P412
Protect from sunlight. Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF. Tránh ánh nắng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF.
P411
+
P235
Store at temperatures not exceeding …°C/…°F. Keep cool. Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F. Giữ mát.
     
P501 Dispose of contents/container to … Xả bỏ chất thải/ bao bì tại …