Cách xác định liều lượng PAC để xử lý nước thải

 

Việc sử dụng chất trợ lắng PAC bột trong xử lý nước ngày càng phổ biến trong sản xuất. Nhưng làm sao để xác định liều lượng PAC bột hợp lý và tiết kiệm?

 

 

Phương pháp xác định lượng PAC bột

Tùy thuộc vào tình trạng của nước được xử lý bằng PAC. Chúng ta có thể thực hiện một thí nghiệm để xác định liều lượng tối ưu trước khi sử dụng. Trong thí nghiệm này, để tính toán thuận tiện hơn, chúng ta nên tiến hành pha loãng dung dịch PAC với tỷ lệ hợp lý.

Phương pháp pha loãng polyalumin clorua (PAC)

-Trong quá trình này, để tính toán thuận tiện hơn, chúng ta nên tính toán theo tỷ lệ trọng lượng/thể tích, thường là 2 đến 5%.

-Nếu muốn có dung dịch PAC 3%:  thì cần cân 3 gram PAC, sau đó đặt nó vào một bình chia độ 200 ml, thêm 50 ml nước, đợi cho đến khi hòa tan hoàn toàn, sau đó pha loãng thành 100ml với nước và khuấy đều.

-Đối với dung dịch PAC dưới 1%, hiện tượng thủy phân rất dễ xảy ra, làm giảm hiệu quả sử dụng của PAC, dẫn đến lãng phí lớn.

Xác định liều lượng PAC tối ưu nhất

-Bước1: Lấy khoảng  800 ml nước cần xử lý vào cốc thủy tinh

-Bước 2: Cho một lượng PAC đã pha loãng vào cốc và khuấy đều

-Bước 3: Quan sát khả năng lắng của PAC

– Lặp lại các bước thí nghiệm trên với liều lượng PAC khác nhau (để tìm ra liều lượng thích hợp)                        – Từ quan sát khả năng lắng của các liều lượng PAC cho vào cốc mà xác định được lượng PAC thích hợp cho loại nước thải cần xử lý.

Hình ảnh thí nghiệm tìm liều lượng thích hợp PAC

Hình ảnh thí nghiệm tìm liều lượng thích hợp PAC

Chúng ta có thể tham khảo liều lượng chung dành cho nước thải:

Lĩnh vực ứng dụng Đơn vị:

kg/1000 m3 nước

Lĩnh vực ứng dụng Đơn vị:

kg/1000 m3 nước

Nước sinh hoạt 2,5 ~ 25 Nước công nghiệp 2,5 ~ 25
Nước thải đô thị 15 ~ 50 Nước thải mạ điện 20 100
Nước thải luyện kim 20 ~ 150 Nước thải giấy 50 ~ 300
Nước thải in và nhuộm 100 ~ 300 Nước thải tẩy trắng và nhuộm 100 ~ 300
Nước thải Sơn 100 ~ 300 Nước thải thuộc da 100 ~ 300
Nước thải thực phẩm 50 ~ 150 Nước thải hóa học 50 ~ 100
Nước thải nhũ hóa 50 ~ 200 Nước thải rửa than rửa 30 ~ 100