Điều 27 Luật Hóa chất quy định việc phân loại, ghi nhãn hóa chất được thực hiện theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (viết tắt là GHS). Nội dung này được hướng dẫn chi tiết tại Nghị định số 113⁄2017⁄NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ và Thông tư số 32⁄2017⁄TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương.
Công ty CP (Hóa chất chuyên sản xuất hóa chất cơ bản tại Việt Nam như Xút lỏng, axit HCL, Javen – NaClO, Clo lỏng, chất trợ lắng PAC lỏng, PAC bột. Các sản phẩm của Hóa chất được ghi nhãn hàng hóa cảnh báo nguy hiểm đúng theo quy chuẩn của Luật hóa chất và hệ thống hài hòa GHS.
Dưới đây là những quy định chung bằng tiếng Anh và tiếng Việt về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất theo GSH trong APEC và Liên minh châu Âu:
-
Cảnh báo và phân loại nguy hiểm
Code | Hazard class and category – Purple Book (Rev.2, 2007) | Hazard class and category – Vietnamese | ||
Hazard class | Hazard category | Hazard class | Hazard category | |
C2011 | Explosives | Division 1.1 | chất nổ | Cấp 1.1 |
C2012 | Explosives | Division 1.2 | chất nổ | Cấp 1.2 |
C2013 | Explosives | Division 1.3 | chất nổ | Cấp 1.3 |
C2014 | Explosives | Division 1.4 | chất nổ | Cấp 1.4 |
C2015 | Explosives | Division 1.5 | chất nổ | Cấp 1.5 |
C2016 | Explosives | Division 1.6 | chất nổ | Cấp 1.6 |
C2017 | Explosives | Unstable explosives | chất nổ | Chất nổ không bền |
C2021 | Flammable gases | Category 1 | khí dễ cháy | Cấp 1 |
C2022 | Flammable gases | Category 2 | khí dễ cháy | Cấp 2 |
C2031 | Flammable aerosols | Category 1 | sol khí dễ cháy | Cấp 1 |
C2032 | Flammable aerosols | Category 2 | sol khí dễ cháy | Cấp 2 |
C2041 | Oxidizing gases | Category 1 | khí oxy hóa | Cấp 1 |
C2051 | Gases under pressure | Compressed gas | Khí chịu áp suất | Khí nén |
C2052 | Gases under pressure | Liquefied gas | Khí chịu áp suất | Khí hóa lỏng |
C2053 | Gases under pressure | Refrigerated liquefied gas | Khí chịu áp suất | khí hóa lỏng đông lạnh |
C2054 | Gases under pressure | Dissolved gas | Khí chịu áp suất | khí hòa tan |
C2061 | Flammable liquids | Category 1 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 1 |
C2062 | Flammable liquids | Category 2 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 2 |
C2063 | Flammable liquids | Category 3 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 3 |
C2064 | Flammable liquids | Category 4 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 4 |
C2071 | Flammable solids | Category 1 | chất rắn dễ cháy | Cấp 1 |
C2072 | Flammable solids | Category 2 | chất rắn dễ cháy | Cấp 2 |
C2081 | Self-reactive substances and mixtures | Type A | chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu A |
C2082 | Self-reactive substances and mixtures | Type B | chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu B |
C2083 | Self-reactive substances and mixtures | Type C and D | chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu C và D |
C2084 | Self-reactive substances and mixtures | Type E and F | chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu E và F |
C2085 | Self-reactive substances and mixtures | Type G | chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu G |
C2091 | Pyrophoric liquids | Category 1 | chất lỏng tự cháy | Cấp 1 |
C2101 | Pyrophoric solids | Category 1 | chất rắn tự cháy | Cấp 1 |
C2111 | Self-heating substances and mixtures | Category 1 | Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt | Cấp 1 |
C2112 | Self-heating substances and mixtures | Category 2 | Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt | Cấp 2 |
C2121 | Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases | Category 1 | Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy | Cấp 1 |
C2122 | Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases | Category 2 | Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy | Cấp 2 |
C2123 | Substances and mixtures which, in contact with water, emit flammable gases | Category 3 | Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy | Cấp 3 |
C2131 | Oxidizing liquids | Category 1 | Chất lỏng ôxi hóa | Cấp 1 |
C2132 | Oxidizing liquids | Category 2 | Chất lỏng ôxi hóa | Cấp 2 |
C2133 | Oxidizing liquids | Category 3 | Chất lỏng ôxi hóa | Cấp 3 |
C2141 | Oxidizing solids | Category 1 | Chất rắn ôxi hóa | Cấp 1 |
C2142 | Oxidizing solids | Category 2 | Chất rắn ôxi hóa | Cấp 2 |
C2143 | Oxidizing solids | Category 3 | Chất rắn ôxi hóa | Cấp 3 |
C2151 | Organic peroxides | Type A | Peroxit hữu cơ | Kiểu A |
C2152 | Organic peroxides | Type B | Peroxit hữu cơ | Kiểu B |
C2153 | Organic peroxides | Type C and D | Peroxit hữu cơ | Kiểu C và D |
C2154 | Organic peroxides | Type E and F | Peroxit hữu cơ | Kiểu E và F |
C2155 | Organic peroxides | Type G | Peroxit hữu cơ | Kiểu G |
C2161 | Corrosive to metals | Category 1 | Ăn mòn kim loại | Cấp 1 |
C3011 | Acute toxicity, oral | Category 1 | Độc tính cấp tính, miệng | Cấp 1 |
C3012 | Acute toxicity, oral | Category 2 | Độc tính cấp tính, miệng | Cấp 2 |
C3013 | Acute toxicity, oral | Category 3 | Độc tính cấp tính, miệng | Cấp 3 |
C3014 | Acute toxicity, oral | Category 4 | Độc tính cấp tính, miệng | Cấp 4 |
C3015 | Acute toxicity, oral | Category 5 | Độc tính cấp tính, miệng | Cấp 5 |
C3021 | Acute toxicity, dermal | Category 1 | Độc tính cấp tính, da | Cấp 1 |
C3022 | Acute toxicity, dermal | Category 2 | Độc tính cấp tính, da | Cấp 2 |
C3023 | Acute toxicity, dermal | Category 3 | Độc tính cấp tính, da | Cấp 3 |
C3024 | Acute toxicity, dermal | Category 4 | Độc tính cấp tính, da | Cấp 4 |
C3025 | Acute toxicity, dermal | Category 5 | Độc tính cấp tính, da | Cấp 5 |
C3031 | Acute toxicity, inhalation (gas) | Category 1 | Độc tính cấp tính, hít (khí) | Cấp 1 |
C3032 | Acute toxicity, inhalation (gas) | Category 2 | Độc tính cấp tính, hít (khí) | Cấp 2 |
C3033 | Acute toxicity, inhalation (gas) | Category 3 | Độc tính cấp tính, hít (khí) | Cấp 3 |
C3034 | Acute toxicity, inhalation (gas) | Category 4 | Độc tính cấp tính, hít (khí) | Cấp 4 |
C3035 | Acute toxicity, inhalation (gas) | Category 5 | Độc tính cấp tính, hít (khí) | Cấp 5 |
C3041 | Acute toxicity, inhalation (vapour) | Category 1 | Độc tính cấp tính, hít (hơi) | Cấp 1 |
C3042 | Acute toxicity, inhalation (vapour) | Category 2 | Độc tính cấp tính, hít (hơi) | Cấp 2 |
C3043 | Acute toxicity, inhalation (vapour) | Category 3 | Độc tính cấp tính, hít (hơi) | Cấp 3 |
C3044 | Acute toxicity, inhalation (vapour) | Category 4 | Độc tính cấp tính, hít (hơi) | Cấp 4 |
C3045 | Acute toxicity, inhalation (vapour) | Category 5 | Độc tính cấp tính, hít (hơi) | Cấp 5 |
C3051 | Acute toxicity, inhalation (dust and mist) | Category 1 | Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) | Cấp 1 |
C3052 | Acute toxicity, inhalation (dust and mist) | Category 2 | Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) | Cấp 2 |
C3053 | Acute toxicity, inhalation (dust and mist) | Category 3 | Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) | Cấp 3 |
C3054 | Acute toxicity, inhalation (dust and mist) | Category 4 | Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) | Cấp 4 |
C3055 | Acute toxicity, inhalation (dust and mist) | Category 5 | Độc tính cấp tính, hít (bụi và sương mù) | Cấp 5 |
C3061 | Skin corrosion/irritation | Category 1 (1A, 1B, and 1C) | Ăn mòn/kích ứng da | Cấp 1 (1A, 1B, và 1C) |
C3062 | Skin corrosion/irritation | Category 2 | Ăn mòn/kích ứng da | Cấp 2 |
C3063 | Skin corrosion/irritation | Category 3 | Ăn mòn/kích ứng da | Cấp 3 |
C3071 | Serious eye damage/eye irritation | Category 1 | Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt | Cấp 1 |
C3072 | Serious eye damage/eye irritation | Category 2A | Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt | Cấp 2A |
C3073 | Serious eye damage/eye irritation | Category 2B | Tổn thương nghiêm trọng mắt/ kích ứng mắt | Cấp 2B |
C3081 | Respiratory sensitization | Category 1 | Tác nhân nhạy hô hấp | Cấp 1 |
C3082 | Skin sensitization | Category 1 | Tác nhân nhạy da | Cấp 1 |
C3091 | Germ cell mutagenicity | Category 1A | Đột biến tế bào mầm | Cấp 1A |
C3092 | Germ cell mutagenicity | Category 1B | Đột biến tế bào mầm | Cấp 1B |
C3093 | Germ cell mutagenicity | Category 2 | Đột biến tế bào mầm | Cấp 2 |
C3101 | Carcinogenicity | Category 1A | Tác nhân gây ung thư | Cấp 1A |
C3102 | Carcinogenicity | Category 1B | Tác nhân gây ung thư | Cấp 1B |
C3103 | Carcinogenicity | Category 2 | Tác nhân gây ung thư | Cấp 2 |
C3111 | Reproductive toxicity | Category 1A | Độc tính sinh sản | Cấp 1A |
C3112 | Reproductive toxicity | Category 1B | Độc tính sinh sản | Cấp 1B |
C3113 | Reproductive toxicity | Category 2 | Độc tính sinh sản | Cấp 2 |
C3114 | Reproductive toxicity | Additional category for effects on or via lactation | Độc tính sinh sản | Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ |
C3121 | Specific target organ toxicity – single exposure | Category 1 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | Cấp 1 |
C3122 | Specific target organ toxicity – single exposure | Category 2 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | Cấp 2 |
C3123 | Specific target organ toxicity – single exposure | Category 3 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | Cấp 3 |
C3131 | Specific target organ toxicity – repeated exposure | Category 1 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại | Cấp 1 |
C3132 | Specific target organ toxicity – repeated exposure | Category 2 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại | Cấp 2 |
C3141 | Aspiration hazard | Category 1 | Nguy hại hô hấp | Cấp 1 |
C3142 | Aspiration hazard | Category 2 | Nguy hại hô hấp | Cấp 2 |
C4011 | Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity | Category 1 | Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 |
C4012 | Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity | Category 2 | Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 2 |
C4013 | Hazardous to the aquatic environment, acute toxicity | Category 3 | Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 3 |
C4021 | Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity | Category 1 | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 |
C4022 | Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity | Category 2 | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 2 |
C4023 | Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity | Category 3 | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 3 |
C4024 | Hazardous to the aquatic environment, chronic toxicity | Category 4 | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 4 |
2. Biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
Code | Pictogram (Symbol) – Purple Book (Rev.2, 2007) | Pictogram (Symbol) – Vietnamese |
L01 | Exploding bomb | bom nổ |
L02 | Flame | Ngọn lửa |
L03 | Flame over circle | Ngọn lửa trên vòng tròn |
L04 | Gas cylinder | Bình ga |
L05 | Corrosion | Ăn mòn |
L06 | Skull and crossbones | Đầu lâu xương chéo |
L07 | Exclamation mark | Dấu chấm than |
L08 | Health hazard | Nguy hại sức khỏe |
L09 | Environment | Môi trường |
3. Biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
Code | Signal word – Purple Book (Rev.2, 2007) | Signal word – Vietnamese |
W1 | Danger | Nguy hiểm |
W2 | Warning | Cảnh báo |
4. Tuyên bố cảnh báo nguy hiểm
Code | Hazard statement – Purple Book (Rev.2, 2007) | Hazard statement – Vietnamese |
H200 | Unstable explosive | Chất nổ không bền |
H201 | Explosive; mass explosion hazard | Chất nổ; nguy cơ nổ khối |
H202 | Explosive; severe projection hazard | Chất nổ; nguy cơ bắn ra nghiêm trọng |
H203 | Explosive; fire, blast or projection hazard | Chất nổ; nguy cơ cháy, nổ tung hoặc bắn ra. |
H204 | Fire or projection hazard | Nguy cơ cháy và bắn ra |
H205 | May mass explode in fire | Có thể nổ khối khi cháy |
H220 | Extremely flammable gas | Khí rất dễ cháy |
H221 | Flammable gas | Khí dễ cháy |
H222 | Extremely flammable aerosol | Sol khí rất dễ cháy |
H223 | Flammable aerosol | Sol khí dễ cháy |
H224 | Extremely flammable liquid and vapour | Hơi và chất lỏng cực kỳ dễ cháy |
H225 | Highly flammable liquid and vapour | Hơi và chất lỏng rất dễ cháy |
H226 | Flammable liquid and vapour | Chất lỏng và hơi dễ cháy |
H227 | Combustible liquid | Chất lỏng dễ cháy |
H228 | Flammable solid | Chất rắn dễ cháy |
H240 | Heating may cause an explosion | Gia nhiệt có thể gây nổ |
H241 | Heating may cause a fire or explosion | Gia nhiệt có thể gây cháy hoặc nổ |
H242 | Heating may cause a fire | Gia nhiệt có thể gây cháy |
H250 | Catches fire spontaneously if exposed to air | Có thể tự bốc cháy nếu tiếp xúc với không khí |
H251 | Self-heating; may catch fire | Tự phát nhiệt; có thể bắt lửa |
H252 | Self-heating in large quantities; may catch fire | Tự phát nhiệt khi số lượng lớn; có thể bắt lửa |
H260 | In contact with water releases flammable gases which may ignite spontaneously | Khi tiếp xúc với nước giải phóng khí dễ bốc cháy ngay lập tức |
H261 | In contact with water releases flammable gases | Khi tiếp xúc với nước giải phóng khí dễ cháy |
H270 | May cause or intensify fire; oxidizer | Có thể gây cháy hoặc cháy mạnh; chất oxy hóa |
H271 | May cause fire or explosion; strong oxidizer | Có thể gây cháy hoặc nổ, chất oxy hoá mạnh |
H272 | May intensify fire; oxidizer | Có thể cháy mạnh, chất oxy hoá |
H280 | Contains gas under pressure; may explode if heated | Chứa khí dưới áp suất; có thể nổ nếu gia nhiệt |
H281 | Contains refrigerated gas; may cause cryogenic burns or injury | Chứa khí đông lạnh, có thể gây bỏng lạnh hoặc bị thương |
H290 | May be corrosive to metals | Có thể ăn mòn kim loại |
H300 | Fatal if swallowed | Chết nếu nuốt phải |
H301 | Toxic if swallowed | Ngộ độc nếu nuốt phải |
H302 | Harmful if swallowed | Có hại nếu nuốt phải |
H303 | May be harmful if swallowed | Có thể có hại nếu nuốt phải |
H304 | May be fatal if swallowed and enters airways | Có thể chết nếu nuốt phải và đi vào đường hô hấp |
H305 | May be harmful if swallowed and enters airways | Có thể có hại nếu nuốt phải và đi vào đường hô hấp |
H310 | Fatal in contact with skin | Chết nếu tiếp xúc với da |
H311 | Toxic in contact with skin | Ngộ độc nếu tiếp xúc với da |
H312 | Harmful in contact with skin | Có hại nếu tiếp xúc với da |
H313 | May be harmful in contact with skin | Có thể có hại nếu tiếp xúc với da |
H314 | Causes severe skin burns and eye damage | Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt |
H315 | Causes skin irritation | Gây kích ứng da |
H316 | Causes mild skin irritation | Gây kích ứng da nhẹ |
H317 | May cause an allergic skin reaction | Có thể gây dị ứng da |
H318 | Causes serious eye damage | Gây tổn thương mắt nghiêm trọng |
H319 | Causes serious eye irritation | Gây kích ứng mắt nghiêm trọng |
H320 | Causes eye irritation | Gây kích ứng mắt |
H330 | Fatal if inhaled | Chết nếu hít phải |
H331 | Toxic if inhaled | Ngộ độc nếu hít phải |
H332 | Harmful if inhaled | Có hại nếu hít phải |
H333 | May be harmful if inhaled | Có thể có hại nếu hít phải |
H334 | May cause allergy or asthma symptoms or breathing difficulties if inhaled | Có thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải |
H335 | May cause respiratory irritation | Có thể gây kích ứng đường hô hấp |
H336 | May cause drowsiness or dizziness | Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt |
H340 | May cause genetic defects (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Có thể gây ra các khuyết tật di truyền (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H341 | Suspected of causing genetic defects (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Nghi ngờ gây ra các khuyết tật di truyền (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H350 | May cause cancer (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Có thể gây ung thư (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H351 | Suspected of causing cancer (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Nghi ngờ gây ung thư (chỉ rõ đường phơi nhiễm nếu chứng minh rõ ràng rằng không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H360 | May damage fertility or the unborn child (state specific effect if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Có thể có hại đến khả năng sinh sản hoặc đến trẻ chưa sinh (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H361 | Suspected of damaging fertility or the unborn child (state specific effect if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Nghi ngờ là có hại đến khả năng sinh sản hoặc trẻ chưa sinh (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H362 | May cause harm to breast-fed children | Có thể gây hại đến trẻ đang bú |
H370 | Causes damage to organs (or state all organs affected, if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H371 | May cause damage to organs (or state all organs affected, if known) (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Có thể Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H372 | Causes damage to organs (state all organs affected, if known) through prolonged or repeated exposure (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H373 | May cause damage to organs (state all organs affected, if known) through prolonged or repeated exposure (state route of exposure if it is conclusively proven that no other routes of exposure cause the hazard) | Có thể gây tổn thương cho các cơ quan (chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu biết) thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại (chỉ rõ ảnh hưởng cụ thể nếu biết hoặc đường phơi nhiễm nếu chứng minh chắc chắn là không có đường phơi nhiễm nào khác gây nguy hiểm) |
H400 | Very toxic to aquatic life | Rất độc đối với sinh vật thuỷ sinh |
H401 | Toxic to aquatic life | Độc đối với sinh vật thuỷ sinh |
H402 | Harmful to aquatic life | Có hại đối với sinh vật thuỷ sinh |
H410 | Very toxic to aquatic life with long lasting effects | Rất độc đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài |
H411 | Toxic to aquatic life with long lasting effects | Độc đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài |
H412 | Harmful to aquatic life with long lasting effects | Có hại đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài |
H413 | May cause long lasting harmful effects to aquatic life | Có thể gây ảnh hưởng có hại kéo dài đối với sinh vật thuỷ sinh |
5. Tuyên bố phòng ngừa
Code | Precautionary Statement – Purple Book (Rev.2, 2007) | Precautionary Statement – Vietnamese |
P101 | If medical advice is needed, have product container or label at hand. | Nếu cần tư vấn y tế, cần cầm theo bao bì hoặc nhãn sản phẩm |
P102 | Keep out of reach of children. | Tránh xa tầm tay trẻ em. |
P103 | Read label before use. | Đọc kỹ nhãn trước khi sử dụng. |
P201 | Obtain special instructions before use. | Cần được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. |
P202 | Do not handle until all safety precautions have been read and understood. | Không sử dụng cho đến khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. |
P210 | Keep away from heat/sparks/open flames/hot surfaces. – No smoking. | Tránh xa nguồn nhiệt / tia lửa / ngọn lửa / bề mặt nóng. – Không hút thuốc.. |
P211 | Do not spray on an open flame or other ignition source. | Không phun vào ngọn lửa hay nguồn bắt lửa khác. |
P220 | Keep/Store away from clothing/…/combustible materials. | Giữ /lưu trữ tránh xa quần áo / … / vật liệu dễ cháy. |
P221 | Take any precaution to avoid mixing with combustibles/… | Thực hiện bất kỳ biện pháp phòng ngừa nào để tránh pha trộn với các chất dễ cháy / … |
P222 | Do not allow contact with air. | Không được tiếp xúc với không khí. |
P223 | Keep away from any possible contact with water, because of violent reaction and possible flash fire. | Tránh xa mọi tiếp xúc có thể với nước, vì phản ứng dữ dội và có thể xảy ra hỏa hoạn. |
P230 | Keep wetted with … | Giữ ướt với … |
P231 | Handle under inert gas. | Xử lý bằng khí trơ. |
P232 | Protect from moisture. | Tránh ẩm. |
P233 | Keep container tightly closed. | Giữ bao bì đóng kín. |
P234 | Keep only in original container. | Chỉ chỉ lưu trữ trong bao bì/thùng chứa gốc |
P235 | Keep cool. | Giữ mát. |
P240 | Ground/Bond container and receiving equipment. | Giữ thùng chứa, thiết bị tiếp đất |
P241 | Use explosion-proof electrical/ventilating/lighting/… /equipment. | Sử dụng thiết bịchống cháy nổ điện / thông gió / chiếu sáng/ … / |
P242 | Use only non-sparking tools. | Chỉ sử dụng các công cụ không phát tia lửa. |
P243 | Take precautionary measures against static discharge. | Có biện pháp phòng ngừa tích điện |
P244 | Keep reduction valves free from grease and oil. | Giữ van giảm áp tránh xa dầu và mỡ |
P250 | Do not subject to grinding/shock/ … /friction. | Không chịu mài / sốc / … / ma sát. |
P251 | Pressurized container: Do not pierce or burn, even after use. | Bình nén: Không đâm hoặc đốt cháy, ngay cả sau khi sử dụng. |
P260 | Do not breathe dust/fume/gas/mist/vapours/spray. | Không được hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương. |
P261 | Avoid breathing dust/fume/gas/mist/vapours/spray. | Tránh hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương. |
P262 | Do not get in eyes, on skin, or on clothing. | Không được tiếp xúc với mắt, da, hoặc trên quần áo |
P263 | Avoid contact during pregnancy/while nursing. | Tránh tiếp xúc trong quá trình mang thai / trong khi cho con bú. |
P264 | Wash … thoroughly after handling. | Rửa sạch … sau khi sử dụng |
P270 | Do not eat, drink or smoke when using this product. | Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. |
P271 | Use only outdoors or in a well-ventilated area. | Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thoáng khí |
P272 | Contaminated work clothing should not be allowed out of the workplace. | Không mang quần áo bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc |
P273 | Avoid release to the environment. | Tránh thải ra môi trường. |
P280 | Wear protective gloves/protective clothing/eye protection/face protection. | Đeo găng tay/ quần áo bảo hộ/ bảo vệ mặt/ mặt nạ |
P281 | Use personal protective equipment as required. | Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân theo yêu cầu. |
P282 | Wear cold insulating gloves/face shield/eye protection. | Mang găng tay cách điện lạnh / mặt nạ / bảo vệ mắt. |
P283 | Wear fire/flame resistant/retardant clothing. | Mặc quần áo chống lửa/chống cháy |
P284 | Wear respiratory protection. | Mang đồ bảo hộ hô hấp |
P285 | In case of inadequate ventilation wear respiratory protection. | Mang đồ bảo hộ hô hấp trong trường hợp hệ thống thông gió không đảm bảo |
P231 + P232 |
Handle under inert gas. Protect from moisture. | Xử lý bằng khí trơ. Tránh ẩm. |
P235 + P410 |
Keep cool. Protect from sunlight. | Giữ mát. Tránh ánh sáng mặt trời. |
P301 | IF SWALLOWED: | NẾU NUỐT PHẢI: |
P302 | IN ON SKIN: | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: |
P303 | IF ON SKIN (or hair): | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc): |
P304 | IF INHALED: | NẾU HÍT PHẢI: |
P305 | IF IN EYES: | NẾU VÀO MẮT: |
P306 | IF ON CLOTHING: | NẾU DÍNH TRÊN QUẦN ÁO: |
P307 | IF exposed: | Nếu tiếp xúc: |
P308 | IF exposed or concerned: | Nếu tiếp xúc hoặc quan ngại: |
P309 | IF exposed or if you feel unwell: | Nếu tiếp xúc hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe: |
P310 | Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician. | Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế. |
P311 | Call a POISON CENTER or doctor/physician. | Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế. |
P312 | Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell. | gọi trung tâm chống độc hoặc bác sỹ/ nhân viên y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe. |
P313 | Get medical advice/attention. | Hỏi ý kiến tư vấn y tế |
P314 | Get medical advice/attention if you feel unwell. | Hỏi ý kiến tư vấn y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe. |
P315 | Get immediate medical advice/attention. | Hỏi ý kiến tư vấn y tế ngay lập tức. |
P320 | Specific treatment is urgent (see … on this label). | Khẩn cấp áp dụng điều trị (xem … trên nhãn này). |
P321 | Specific treatment (see … on this label). | Áp dụng điều trị (xem … trên nhãn này). |
P322 | Specific measures (see … on this label). | Áp dụng biện pháp (xem … trên nhãn này). |
P330 | Rinse mouth. | Súc miệng. |
P331 | Do NOT induce vomiting. | KHÔNG gây nôn. |
P332 | If skin irritation occurs: | Nếu xảy ra kích ứng da: |
P333 | If skin irritation or rash occurs: | Nếu xảy ra kích ứng da hoặc phát ban: |
P334 | Immerse in cool water/wrap in wet bandages. | Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt. |
P335 | Brush off loose particles from skin. | Chải sạch các hạt lỏng từ da. |
P336 | Thaw frosted parts with lukewarm water. Do not rub affected area. | Làm tan phần đóng băng bằng nước ấm. Không chà xát khu vực bị ảnh hưởng. |
P337 | If eye irritation persists: | Nếu vẫn còn kích ứng mắt: |
P338 | Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing. | Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và thuận tiện. Tiếp tục rửa. |
P340 | Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. | Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp. |
P341 | If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. | Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp. |
P342 | If experiencing respiratory symptoms: | Nếu gặp các triệu chứng hô hấp: |
P350 | Gently wash with plenty of soap and water. | Rửa nhẹ nhàng với nhiều nước và xà phòng. |
P351 | Rinse cautiously with water for several minutes. | Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. |
P352 | Wash with plenty of soap and water. | Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng. |
P353 | Rinse skin with water/shower. | Rửa sạch bằng nước / vòi sen. |
P360 | Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes. | Ngay lập tức rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo. |
P361 | Remove/Take off immediately all contaminated clothing. | Ngay lập tức cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. |
P362 | Take off contaminated clothing and wash before reuse. | Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi tái sử dụng. |
P363 | Wash contaminated clothing before reuse. | Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. |
P370 | In case of fire: | Trong trường hợp cháy: |
P371 | In case of major fire and large quantities: | Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn: |
P372 | Explosion risk in case of fire. | Nguy cơ nổ trong trường hợp hỏa hoạn. |
P373 | DO NOT fight fire when fire reaches explosives. | KHÔNG chữa cháy khi nguồn lửa tiếp cận chất nổ. |
P374 | Fight fire with normal precautions from a reasonable distance. | Chữa cháy bằng biện pháp thông thường ở khoảng cách phù hợp |
P375 | Fight fire remotely due to the risk of explosion. | Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ. |
P376 | Stop leak if safe to do so. | Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn |
P377 | Leaking gas fire: Do not extinguish, unless leak can be stopped safely. | Rò rỉ khí cháy: Không dập tắt, trừ khi có thể bịt chỗ rò rỉ một cách an toàn. |
P378 | Use … for extinction. | Sử dụng … để dập tắt. |
P380 | Evacuate area. | Sơ tán khỏi khu vực |
P381 | Eliminate all ignition sources if safe to do so. | Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy nếu an toàn |
P390 | Absorb spillage to prevent material-damage. | Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất. |
P391 | Collect spillage. | Thu dọn chất thải tràn đổ. |
P301 + P310 |
IF SWALLOWED: Immediately call a POISON CENTER or doctor/physician. | Nếu NUỐT PHẢI: Ngay lập tức gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế. |
P301 + P312 |
IF SWALLOWED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell. | Nếu NUỐT PHẢI: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ /nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe. |
P301 + P330 + P331 |
IF SWALLOWED: Rinse mouth. Do NOT induce vomiting. | Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không gây nôn. |
P302 + P334 |
IF ON SKIN: Immerse in cool water/wrap in wet bandages. | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Ngâm trong nước mát / bọc trong băng ướt. |
P302 + P350 |
IF ON SKIN: Gently wash with plenty of soap and water. | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa nhẹ bằng nhiều nước và xà phòng. |
P302 + P352 |
IF ON SKIN: Wash with plenty of soap and water. | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.. |
P303 + P361 + P353 |
IF ON SKIN (or hair): Remove/Take off immediately all contaminated clothing. Rinse skin with water/shower. | NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc): Ngay lập tức cới bỏ quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước / vòi sen. |
P304 + P312 |
IF INHALED: Call a POISON CENTER or doctor/physician if you feel unwell | Nếu hít phải: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe |
P304 + P340 |
IF INHALED: Remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. | NẾU HÍT PHẢI: Chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp. |
P304 + P341 |
IF INHALED: If breathing is difficult, remove victim to fresh air and keep at rest in a position comfortable for breathing. | Nếu HÍT PHẢI: Nếu khó thở, chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và giữ nạn nhân ở tư thế dễ hô hấp. |
P305 + P351 + P338 |
IF IN EYES: Rinse cautiously with water for several minutes. Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing. | Nếu VÀO MẮT: Rửa sạch một cách thận trọng bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. |
P306 + P360 |
IF ON CLOTHING: Rinse immediately contaminated clothing and skin with plenty of water before removing clothes. | NẾU DÍNH VÀO QUẦN ÁO: Ngay lập tức rửa sạch quần áo và da nhiễm bẩn bằng nhiều nước trước khi cởi quần áo. . |
P307 + P311 |
IF exposed: Call a POISON CENTER or doctor/physician. | NẾU bị phơi nhiễm: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế |
P308 + P313 |
IF exposed or concerned: Get medical advice/attention. | NẾU tiếp xúc hoặc quan ngại: Hỏi ý kiến tư vấn y tế. |
P309 + P311 |
IF exposed or if you feel unwell: Call a POISON CENTER or doctor/physician. | NẾU tiếp xúc hoặc nếu cảm thấy không khỏe: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế |
P332 + P313 |
If skin irritation occurs: Get medical advice/attention. | Nếu bị kích ứng da: Hỏi ý kiến tư vấn y tế. |
P333 + P313 |
If skin irritation or rash occurs: Get medical advice/attention. | Nếu bị kích ứng da hoặc dị ứng: Hỏi ý kiến tư vấn y tế. |
P335 + P334 |
Brush off loose particles from skin. Immerse in cool water/wrap in wet bandages. | Chải sạch các hạt lỏng từ da. Ngâm trong nước lạnh / bọc trong băng ướt. |
P337 + P313 |
If eye irritation persists: Get medical advice/attention. | Nếu vẫn còn kích ứng mắt: Hỏi ý kiến tư vấn y tế. |
P342 + P311 |
If experiencing respiratory symptoms: Call a POISON CENTER or doctor/physician. | Nếu có các triệu chứng hô hấp: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ / nhân viên y tế . |
P370 + P376 |
In case of fire: Stop leak if safe to do so. | Trong trường hợp cháy: Bịt chỗ rò rỉ nếu an toàn |
P370 + P378 |
In case of fire: Use … for extinction. | Trong trường hợp cháy: sử dụng … để dập tắt. |
P370 + P380 |
In case of fire: Evacuate area. | Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực. |
P370 + P380 + P375 |
In case of fire: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion. | Trong trường hợp cháy: Sơ tán khỏi khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ nổ. |
P371 + P380 + P375 |
In case of major fire and large quantities: Evacuate area. Fight fire remotely due to the risk of explosion. | Trong trường hợp cháy lớn và với số lượng lớn: Di tản khu vực. Chữa cháy từ xa do nguy cơ cháy nổ. |
P401 | Store … | Lưu trữ tại … |
P402 | Store in a dry place. | Lưu trữ tại nơi khô ráo. |
P403 | Store in a well-ventilated place. | Lưu trữ trong môi trường thông thoáng. |
P404 | Store in a closed container. | Lưu trữ trong thùng kín. |
P405 | Store locked up. | Lưu trữ có khóa chặt. |
P406 | Store in corrosive resistant/… container with a resistant inner liner . | Lưu trữ chống ăn mòn/ … trong bao bì có một lớp lót bên trong chống ăn mòn. |
P407 | Maintain air gap between stacks/pallets. | Duy trì khoảng cách không khí giữa các chồng, lớp. |
P410 | Protect from sunlight. | Bảo vệ tránh ánh sáng mặt trời |
P411 | Store at temperatures not exceeding …°C/…°F. | Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F. |
P412 | Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF. | Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF. |
P413 | Store bulk masses greater than … kg/…lbs at temperatures not exceeding …°C/…°F. | khối lượng lưu trữ lớn hơn … kg / … lbs ở nhiệt độ không quá …°C/…°F. |
P420 | Store away from other materials. | Tránh xa các vật liệu khác. |
P422 | Store contents under … | Lưu trữ phía dưới … |
P402 + P404 |
Store in a dry place. Store in a closed container. | Lưu trữ ở nơi khô ráo. Lưu trữ trong thùng kín. |
P403 + P233 |
Store in a well-ventilated place. Keep container tightly closed. | Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ bao bì kín. |
P403 + P235 |
Store in a well-ventilated place. Keep cool. | Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. Giữ mát. |
P410 + P403 |
Protect from sunlight. Store in a well-ventilated place. | Tránh ánh sáng mặt trời. Lưu trữ trong môi trường thoáng khí. |
P410 + P412 |
Protect from sunlight. Do not expose to temperatures exceeding 50 ºC/122 ºF. | Tránh ánh nắng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50 ºC/122 ºF. |
P411 + P235 |
Store at temperatures not exceeding …°C/…°F. Keep cool. | Bảo quản ở nhiệt độ không quá …°C/…°F. Giữ mát. |
P501 | Dispose of contents/container to … | Xả bỏ chất thải/ bao bì tại … |