HS code của PAC – Poly Aluminium Chloride và một số sản phẩm phổ biến khác trong ngành hoá chất

HS Code (Harmonized System) là một hệ thống tiêu chuẩn hóa để phân loại hàng hóa được sử dụng bởi các ngành hải quan trên toàn thế giới. Đó là một mã gồm sáu chữ số được sử dụng để xác định các sản phẩm và xác định các mức thuế và thuế được áp dụng cho chúng khi chúng được nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

 

 

HS Code của PAC (Poly Aluminium Clorua) là 28273200.

 

Poly Aluminium Chloride là chất keo tụ được sử dụng trong các quy trình xử lý nước để loại bỏ tạp chất và chất gây ô nhiễm khỏi nước. Nó là một loại polyme vô cơ thường được sử dụng thay cho các chất keo tụ truyền thống như phèn nhôm và clorua sắt.

 

Trong trường hợp của PAC, mã HS là 2827.32.00. Mã này thuộc Chương 28 của Hệ thống HS, bao gồm “Hóa chất vô cơ; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, nguyên tố phóng xạ hoặc đồng vị.”

 

Phân nhóm cụ thể cho PAC là 282732, bao gồm “Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iốt và oxit iốt.”

 

Hai chữ số cuối cùng của HS code là 00, chỉ ra rằng không có cấp độ phân loại bổ sung nào được yêu cầu ngoài cấp độ phân nhóm.

hs code hoá chất

HS Code cho ngành hóa chất

 

Mã HS cho ngành hóa chất là một danh mục rộng bao gồm nhiều loại sản phẩm. Mã bao gồm 8 đến 10 chữ số, với sáu chữ số đầu tiên được chuẩn hóa trên tất cả các quốc gia sử dụng mã HS. Hai chữ số đầu tiên thể hiện chương của mã HS, hai chữ số tiếp theo thể hiện tiêu đề và hai chữ số tiếp theo thể hiện phân nhóm.

 

Chương 28 của mã HS bao gồm các hóa chất hữu cơ và vô cơ, trong khi chương 29 bao gồm các hóa chất hữu cơ. Chương 38 bao gồm các sản phẩm hóa học khác nhau, bao gồm cả chất dẻo và các sản phẩm của chúng, và chương 31 bao gồm phân bón. Cuối cùng, chương 30 bao gồm các sản phẩm dược phẩm.

 

Ngoài chương và tiêu đề, tiêu đề phụ cung cấp thêm chi tiết về sản phẩm. Ví dụ, phân nhóm của axit sunfuric là 28070000, trong khi phân nhóm của etylen là 29011000.

 

Một số HS code phổ biến trong lĩnh vực hóa chất hữu cơ.

Etylen (mã HS: 29011000)

Propylen (mã HS: 29012100)

Methanol (mã HS: 29051100)

Etanol (mã HS: 22071000)

Axit axetic (mã HS: 29152100)

 

Một số HS code phổ biến trong lĩnh vực hóa chất vô cơ.

 

Axit sunfuric (mã HS: 28070000)

Axit clohydric (mã HS: 28061000)

Natri hiđroxit (mã HS: 28151100)

Amoni nitrat (mã HS: 31023000)

Canxi cacbonat (mã HS: 28365000)